1,Dẫn khí NH3 đến dư vào 20ml dd Al2(SO4)3. Lọc kết tủa và cho vao10ml dd NaOH 2M thì kết tủa tan hết.
a, viết ptpt,pt ion thu gọn các phản ứng xảy ra ?
b, tính thể tích khí NH3 ở đktc và nồng độ mol/l của dd Al2(SO4)3 ?
2, tính thể tích O2 cần dùng để oxi hóa hoàn toàn NH3 thu được 6,72l NO ở đktc
3, Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 40g CuO nung nóng đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn A. chất rắn A pư vừa đủ với 40ml HCL 1M.
a, viết pthh xảy ra
b, tính thể tích khí N2 tạo thành sau pứ
Đun nóng 200ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH dư và Nh4Cl aM đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NH3 ở đktc. Tính a
Một hỗn hợp khí gồm NH3, N2, H2. Để tách NH3 khỏi hỗn hợp , đầu tiên người ta cho hỗn hợp đó tác dụng hoàn toàn với 1 kg dung dịch H2SO4 60% ; sản phẩm thu được cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH 1M. Biết rằng hiệu suất của mỗi phản ứng bằng 90%.
a/ Tính thể tích NH3 thu được ở đktc. b/ Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng.Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 17 gam NH3, biết rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích khí đo được ở đktc.
A. 44,8 lít N2 và 13,44 lít H2.
B. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2.
C. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2.
D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.
Trộn lẫn 4 lít N2 với 10 lít H2, sau phản ứng thu được 2 lít NH3. Tính hiệu suất phản ứng. (N=14;H=1) A. 40% B. 30% C. 25% D. 50%
Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ.
a. Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
b. Tính thể tích khí (đktc) thu được.
: Khi cho NH3 tác dụng với Cl2 dư, sản phẩm thu được là:
A. HCl, NH4Cl. B. N2, HCl. C. NH4Cl, N2. D. N2, HCl , NH4Cl.
dung dịch X có chứa CuSO4 và Fe2(SO4)3. Cho 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch Na(OH) dư tạo kết tủa Y nung nóng Y được chất rắn nặng 32g. Cho 2 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư tạo kết tủa Z, đem nung Z được chất rắn nặng 32g. Nồng độ các muối trong X lần lượt bằng bao nhiêu