Cho 4,8 g magiê tác dụng với 150g dd HCl 14,6% a) viết phương trình b) chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiẻu c) tính thể tích khí hidro thoá ra ở đktc
1)Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí SO2, có xúc tác ở ĐKTC, sau đó hòa tan sản phẩm trong 250g dd H2SO4 5%. Hãy tính nồng độ % của dd thu được
2) Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 2M với 3 lít dung dịch NaOH 1M xảy ra
H2SO4 + NaOH -> Na2SO4 + H2O. Tính nồng độ mol của các chất dung dịch sau PƯ
Cho Kẽm Zn vào dd axit clohidric 7,3% thu được 4,48% lít khí (đktc)
a) Viết phương trình
b) Tính khối lượng Zn phản ứng
c) Tính khối lượng dd axit phản ứng
d) Tính nồng độ % của dd muối
Cho 8,4 g kim loại Fe tác dụng vừa đủ 245g dung dịch H2SO4 a Viết pthh của phản ứng b tính thể tích của khí hiđro thoát ra ở đktc c tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit cần dùng cho phản ứng d tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch phản ứng
Cho Mg phản ứng với 150g dung dịch HCl 7,3%
a) Tính khối lượng Mg đã dùng
b) Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
c) Tính nồng độ % dd muối thu được
Tình tỉ lệ x:y trong trường hợp sau: pha x lít nước vào y lít dd HCl nồng độ a mol/lít để được dd HCl nồng độ b mol/lít
1- Có các chất sau CO2,Ba(OH)2,(NH4)2SO4,HCl,Fe(OH)3,FeCl3,NaOH,KOH,Mg(OH)2,H2SO4,CO,AgNO3,NaCl,Na2SO4.Cặp chất nào td với nhau.Viết PTHH
2-Cho 300ml dd NaOH 1M vào 200ml ddH2SO40,5M
a- Viết PTHH
b- Tính Cm chất tan sau pư coi V dd 2 đổi
1.để pha chế 300ml dd H2SO4 0,5M. Người ta trộn dd H2SO4 1,5M với dd H2SO4 0,3M. tính Vdd cần dùng ?
2. cho thêm nước vào 400ml axit HCL 3,65% để tạo 2 lít dd. tính nồng độ mol của đ thu được?
cho 5,6 gFe vao 100ml dung dichHCl 1M.Hay:
a)tinh luong h2 tao ra o dktc
b) chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu
c) tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng biết thể tích dung dịch không đổi