4Na+O2-to>2Na2O
2Ca+O2-to>2CaO
4Al+3O2-to>2Al2O3
=> cần ít nhất 2nO2 =0,2 mol
4Na+O2-to>2Na2O
2Ca+O2-to>2CaO
4Al+3O2-to>2Al2O3
=> cần ít nhất 2nO2 =0,2 mol
Cho CaCl2 tác dụng với Na2Co3 8,48g .Hỏi số mol của kết tủa là bao nhiêu?
Nung 32,4 g hh A gồm Mg, Fe, Al trong khí O2 vừa đủ thu được 51,6 g hh các oxit MgO, Al2O3, Fe3O4. Mặt khác cho 0,9 mol hh A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 24,64 lít khí H2 (đktc). Tính %m các kim loại trong A.
9: Hãy tìm khối lượng của những lượng chất sau: 1 mol phân tử O2; 0,2 mol phân tử H2; 0,01 mol phân tử CO2; 2,05 mol phân tử N2. Hỗn hợp gồm: 0,4 N nguyên tử Ca; 1,12 N nguyên tử Na; 0,012 N nguyên tử Al. 0,23 mol phân tử ZnO; 0,025 mol phân tử CaSO4; 1,25 mol phân tử Al2O3.
Kim loại Na có khối lượng riêng là 0.79g/cm3 . Tính thể tích mol của Na biết: Khối lượng mol của Na= 23 (g/mol)
Cho 8,1 g Al tác dụng hết với O2 tạo thành Al2O3
a. Tính khối lượng oxit tạo thành
b.Cho biết 35,1 g kim loại tác dụng vừa đủ với lượng O2 ở a . Xác định kim loại M
cho dd chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng hoàn toàn vs 0,2 mol Na2SO4 thu đc bn g kết tủa?
bài này mình hiểu nhưng ko bik cách trình bày sao cho đúng nên nhờ mọi người giúp ạ
Tính khối lượng của hỗn hợp A gồm các lượng chất sau: 0,4 mol nguyên tử Ca; 1,12 mol nguyên tử Na; 0,012 mol nguyên tử Al
Bài 4: Một loại oxit có khối lượng là 160 g/mol trong đó kim loại chiếm
70%. Hãy xác định CTHH của oxit.
Bài 5: Cho 50g dung dịch natri hiđroxit (NaOH) tác dụng với 36,5g axit
clohđric (HCl) tạo thành natri clorua (NaCl) và nước. Tính khối lượng
NaCl tạo thành.
Cho a mol HCl tác dụng với dd có chứa 0,1 mol Ca(OH)2 . Cho Fe vào dd sau phản ứng thấy có 4,48 lít khí Hidro ( ở đktc) thoát ra . Tính a