Chiều dài của gen là 3978 Ao. Thời gian sao mã 1 phân tử mARN hết 6 phút 30 giây. Thời gian sao mã đối với mỗi loại nu trên mạch mang mã gốc của gen đó theo thứ tự X:A:T:G tương ứng với tỉ lệ về thời gian sao mã là 1:2:4:6.
a/ Xác định số liên kết hóa trị nối giữa các đơn phân của gen.
b/ Số lượng ribonu từng loại trên phân tử mARN là bao nhiêu.
c/ Phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia dịch mã trượt cách đều nhau về thời gian là 1,2 giây và về độ dài là 61,2Ao. Xác định:
- Vận tốc trượt của riboxom trên phân tử mARN.
- Khoảng cách về độ dài từ riboxom thứ nhất đến riboxom thứ sáu khi chúng còn đang trượt trên phân tử mARN.
a. Xác định số liên kết hóa trị nối giữa các đơn phân của gen
Số nu một mạch đơn của gen là: 3978 / 3,4 = 1170 nu
Vận tốc phiên mã là: 1170 / 390s = 3 nu/s
Số nu từng loại trên mạch gốc của gen:
X = 3*390/13 = 90 nu;
A = 90 * 2 = 180 nu;
T = 90 * 4 = 360 nu;
G = 90 * 6 = 540 nu.
Số nu từng loại của gen là:
A = T = 180 + 360 = 540 nu;
G = X = 90 + 540 = 630 nu
Số lk hóa trị nối giữa các đơn phân của gen: (1170 * 2) – 2 = 2338 lk.
b. Số lượng ribonu từng loại trên mARN là: mạch mã gốc → mARN
A1 = 180 nu → Um = 90 ribonu;
T1 = 360 nu → Am = 360 ribonu;
G1 = 540 nu → Xm = 540 ribonu;
X1 = 90 nu → Gm = 90 ribonu;
c. *Vận tốc trượt của riboxom trên mARN là: 61,2 / 1,2 = 51 Ao/s
* Khoảng cách về độ dài từ riboxom thứ nhất đến thứ 6 khi chúng còn đang trượt trên mARN là: 61,2 * 5 = 306 Ao.