- Dễ dàng nhận biết:
+ dung dịch: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, HCl (1)
+ Chất rắn: MgCO3, CuSO4, Na3PO4 (*)
- Nung các chất rắn ở (*):
+ Không hiện tượng: CuSO4, Na3PO4 (**)
+ Có khí không màu thoát ra: MgCO3
\(MgCO_3\underrightarrow{t^o}MgO+CO_2\)
- Cho các dd ở (1) tác dụng với quỳ tím:
+ QT chuyển đỏ: H2SO4, HCl (2)
+ QT chuyển xanh: Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2 (3)
- Nhiệt phân MgCO3, thu được khí CO2. Sục CO2 vào lượng dư các dd ở (3):
+ Không hiện tượng: NaOH
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
+ Kết tủa trắng: Ba(OH)2, Ca(OH)2 (4)
\(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
- Hòa tan 2 chất rắn ở (**) vào dd NaOH:
+ Không hiện tượng: Na3PO4
+ Kết tủa xanh: CuSO4
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
- Phân biệt 2 chất ở (4) bằng phương pháp thử màu ngọn lửa:
+ Ngọn lửa màu xanh lá: Ba(OH)2
+ Ngọn lửa màu cam: Ca(OH)2
- Cho dd ở (2) tác dụng với dd Ba(OH)2:
+ Không hiện tượng: HCl
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
+ Kết tủa trắng: H2SO4
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
| \(Ba\left(OH\right)_2\) | \(NaOH\) | \(H_2SO_4\) | \(Ca\left(OH\right)_2\) | \(MgCO_3\) | \(CuSO_4\) | \(HCl\) | \(Na_3PO_4\) | |
| \(Ba\left(OH\right)_2\) | Không hiện tượng | \(\downarrow\) trắng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | \(2\downarrow\) trắng và xanh lơ | Không hiện tượng | \(\downarrow\) trắng | |
| \(NaOH\) | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | \(\downarrow\) xanh lơ | Không hiện tượng | Không hiện tượng | |
| \(H_2SO_4\) | \(\downarrow\) trắng | Không hiện tượng | \(\downarrow\) trắng | Có khí không màu, không mùi thoát ra | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | |
| \(Ca\left(OH\right)_2\) | Không hiện tượng | Không hiện tượng | \(\downarrow\) trắng | Không hiện tượng | \(2\downarrow\) trắng và xanh lơ | Không hiện tượng | \(\downarrow\) trắng | |
| \(MgCO_3\) | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Có khí không màu, không mùi thoát ra | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Có khí không màu, không mùi thoát ra | Không hiện tượng | |
| \(CuSO_4\) | \(2\downarrow\) trắng và xanh lơ | Không hiện tượng | Không hiện tượng | \(2\downarrow\) trắng và xanh lơ | Không hiện tượng | Không hiện tượng | \(\downarrow\) xanh | |
| \(HCl\) | Không hiện tượng | Không hiện tượngKhông hiện tượng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | Có chất khí không màu, không mùi thoát ra | Không hiện tượng | Không hiện tượng | |
| \(Na_3PO_4\) | \(\downarrow\) trắng | Không hiện tượng | Không hiện tượng | \(\downarrow\) trắng | Không hiện tượng | \(\downarrow\) xanh | Không hiện tượng |
Từ bảng trên ta có KQ:
- Chất tạo 3 kết tủa trắng, 1 kết tủa xanh: Ba(OH)2, Ca(OH)2 (1)
- Chất tạo 1 kết tủa xanh: NaOH
- Chất tạo 2 kết tủa trắng, 1 lần khí không màu, không mùi: H2SO4
- Chất tạo 2 lần khí không màu, không mùi thoát ra: MgCO3
- Chất tạo 2 lần kết tủa trắng vào 3 kết tủa xanh: CuSO4
- Chất tạo 1 lần khí không màu, không mùi: HCl
- Chất tạo 2 lần kết tủa trắng, 2 lần kết tủa xanh: Na3PO4
- Thêm dd HCl vào các mẫu thử (1) rồi cô cạn đem muối thu được đem đi đốt thấy:
+ Muối cháy với ngọn lửa màu vàng lục: BaCl2 -> Ba(OH)2
+ Muối cháy cháy với ngọn lửa màu cam: CaCl2 -> Ca(OH)2
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+CuSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\\ Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\ 3Ba\left(OH\right)_2+2Na_3\left(PO_4\right)_2\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+6NaOH\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ 2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+2H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+CuSO_4\rightarrow CaSO_4\downarrow+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\\ Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\\ 3Ca\left(OH\right)_2+2Na_3\left(PO_4\right)_2\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+6NaOH\)
\(H_2SO_4+MgCO_3\rightarrow MgSO_4+CO_2\uparrow+H_2O\\ 3H_2SO_4+2Na_3PO_4\rightarrow3Na_2SO_4+2H_3PO_4\)
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2\uparrow+H_2O\\ 3CuSO_4+2Na_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2\downarrow+3Na_2SO_4\)
\(3HCl+Na_3PO_4\rightarrow3NaCl+H_3PO_4\)