Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các chất trong : ?
a) 3 bình mất nhẫn đựng 1 trong 3 khí: oxi, không khí (hoặc hidro), cacbonic.Tự luận:
Câu 21. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a, P + O2 -> P2O5
b, FeSO4 + NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
Câu 22. Đem kim loại sudium tác dụng với khí oxygen thì thu được sudium oxide (Na2O)
a, Hãy lập (viết) phương trình hóa học của phản ứng trên
b, Biết khối lượng Sudium và oxygen phản ứng lần lượt là 9,2 gam và 3,2 gam. Tính khối lượng sudium oxide là bao nhiêu gam?
c, Tính thể tích khí Oxigen (ở 250C, 1 bar) đã tham gia phản ứng trên
có 4 oxit sau: mgo, so3, na2o, cao. Bằng cách nào để nhận biết các chất trên , viết phương trình hóa học minh họa
không sử dụng thuốc thử bên ngoài hãy nhận biết các lọ chứa dung dịch nào sau đây: Na2CO3,BaCL2,Na3PO4,H2SO4,NaHCO3,NaCL
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau (viết phương trình xảy ra nếu có):
B/H3PO4, NaOH, K2O, SO3
C/HCl, Ba(OH)2, N2O5, BaO
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các lọ mất nhãn CaO, P2O5, Al2O3
Bài 1 Cân bằng các PTHH sau:
1) FeCl2+NaOH -> Fe(OH)2+NaCl
2) MnO2 +HBr -> Br2+MnBr2+H2O
3) Cl2+SO2+H2O->HCl+ H2SO4
4)Ca(OH)2+ NH4NO3-> NH3+Ca(NO3)2+H2O
5) Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2-> Ca3(PO4)2+H2O
6)CxHy(COOOH)2+O2->CO2+H2O
7)KHCO3+Ca(OH)2->K2SO4+H2O
8)Al2CO3+ KHSO4->Al2(SO4)3+K2SO4+H2O
9)Fe2O3+H2-> FexOy+H2O
10)NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
11)H2SO4+Fe->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
12)Ba(HCO3)2+Ca(OH)2->BaCO3+CaCO3+H2O
13)FexOy+O2->Fe2O3
Bài 2 Cho8,1g Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9g HCl thu được muối nhôm AlCl3
a) Chất nào còn dư? dư bao nhiêu gam?
b)Tính khối lượng của AlCl3 tạo thành?
c)Lượng khí H2 sinh ra trên có thể khử được bao nhiêu g CuO?
Câu 11. Chỉ ra công thức hóa học viết SAI: A. Na2O. B. FeO2. C. MgO. D. SO3. Câu 12. Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm oxit? A. CO2, CuO, NaOH, BaO. B. SO2, CaCl2, FeO, P2O5. C. SO2, HCl, Na2O, Fe3O4. D. CuO, BaO, K2O, SO3. Câu 14. Kẽm cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là: A. ZnO B. Zn2O C. ZnO2 D. Zn2O2 Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: 4Fe + … 2Fe2O3. Hệ số và công thức cần điền ở dấu … là: A. O2. B. 2O2. C. 3O2. D. 4O2. Câu 18. Hợp chất nào sau đây là oxit axit? A. ZnO B. Fe2O3 C. Na2O D. SO2 Câu 19. Có mấy cách thu khí oxi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H6 + O2 CO2 + H2O. Hệ số cân bằng ở O2 là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 21. Tỉ lệ thể tích của H2 và O2 sẽ gây nổ mạnh nhất là: A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 1. Câu 22. Cho các chất sau: CO2, CuO, P2O5, NO2, Fe2O3. Có bao nhiêu chất là oxit axit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Hợp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. Na2O Câu 24. Công thức FeO có tên gọi là: A. Sắt oxit. B. Sắt (II) oxit. C. Sắt (III) oxit. D. Sắt từ oxit. (Giải thích rõ giúp em ạ, cảm ơn rất nhiều ạ)
Lập phương trình hóa học theo sơ đồ sau :
1. Ba + O2 à BaO
2. Zn (OH)2 + HCl à ZnCl2 + H2O
3. P2O5 + H2O à H3PO4
4. C4H8 + O2 à CO2 + H2O
5. NaHCO3 + H2SO4 à Na2SO4 + CO2 + H2O
6. Theo phương trình hóa học 5 , Nếu có 22 phân tử NaHCO3 tham gia phản ứng thì sẽ có bao nhiêu phân tử CO2 tạo ra