Tự luận:
Câu 21. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a, P + O2 -> P2O5
b, FeSO4 + NaOH -> Fe(OH)2 + Na2SO4
Câu 22. Đem kim loại sudium tác dụng với khí oxygen thì thu được sudium oxide (Na2O)
a, Hãy lập (viết) phương trình hóa học của phản ứng trên
b, Biết khối lượng Sudium và oxygen phản ứng lần lượt là 9,2 gam và 3,2 gam. Tính khối lượng sudium oxide là bao nhiêu gam?
c, Tính thể tích khí Oxigen (ở 250C, 1 bar) đã tham gia phản ứng trên
`#3107.101107`
Câu `21:`
`a,`
\(\text{4P + 5O}_2\underrightarrow{\text{ }\text{ }\text{ }\text{t}^0\text{ }\text{ }\text{ }}\text{2P}_2\text{O}_5\)
`b,`
\(\text{FeSO}_4+2\text{NaOH}\rightarrow\text{Fe}\left(\text{OH}\right)_2+\text{Na}_2\text{SO}_4\)
Câu `22:`
`a,`
PTHH: \(4\text{Na + O}_2\rightarrow2\text{Na}_2\text{O}\)
`b,`
n của Na trong phản ứng là:
\(\text{n}_{\text{Na}}=\dfrac{\text{m}_{\text{Na}}}{\text{M}_{\text{Na}}}=\dfrac{9,2}{23}=0,4\left(\text{mol}\right)\)
Theo PT: \(\text{n}_{\text{Na}}=2\text{n}_{\text{Na}_2\text{O}}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(\text{mol}\right)\)
m của Na2O sau phản ứng là:
\(\text{m}_{\text{Na}_2\text{O}}=\text{n}_{\text{Na}_2\text{O}}\cdot\text{M}_{\text{Na}_2\text{O}}=0,2\cdot\left(23\cdot2+16\right)=0,2\cdot62=12,4\left(\text{g}\right)\)
- Hoặc bạn sử dụng ĐLBT KL:
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
\(\text{m}_{\text{Na}}+\text{m}_{\text{O}_2}=\text{m}_{\text{Na}_2\text{O}}\)
`=>`\(\text{m}_{\text{Na}_2\text{O}}=9,2+3,2=12,4\left(\text{g}\right)\)
`c,`
n của O2 có trong phản ứng là:
\(\text{n}_{\text{O}_2}=\dfrac{\text{m}_{\text{O}_2}}{\text{M}_{\text{O}_2}}=\dfrac{3,2}{16\cdot2}=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(\text{mol}\right)\)
V của O2 ở đkc là:
\(\text{V}_{\text{O}_2}=\text{n}_{\text{O}_2}\cdot24,79=0,1\cdot24,79=2,479\left(\text{l}\right).\)