a) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
b) \(n_{H_2}=\dfrac{3,76}{22,4}=\dfrac{47}{280}\left(mol\right)\)
PTHH: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
\(\dfrac{47}{140}\)<------------------\(\dfrac{47}{280}\)
=> \(m_{Na}=\dfrac{47}{140}.23=\dfrac{1081}{140}\left(g\right)\)
a) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
b) \(n_{H_2}=\dfrac{3,76}{22,4}=\dfrac{47}{280}\left(mol\right)\)
PTHH: 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
\(\dfrac{47}{140}\)<------------------\(\dfrac{47}{280}\)
=> \(m_{Na}=\dfrac{47}{140}.23=\dfrac{1081}{140}\left(g\right)\)
Câu hỏi: cho 8,96 lít SO₃(điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng hoàn toàn với H₂O. A) lập phương trình. B) khối lượng sản phẩm thu được.
cho viên natri vào cốc nước thu một dung dịch chứa 16gam a viết phương trình hóa học của phản ứng b tính khối lượng riêng kim loại natri c tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
Cho 28,4 g điphotpho pentaoxit vào nước (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a.Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng axit thu được trong dung dịch sau phản ứng.
c.Hãy tính thể tích khí H2(đktc) đã dùng và khối lượngkim loại thu được trong mỗi trường
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ?( 10đ
a. Na + H2O ------>
b. K2O + ........ ------> KOH
c. SO3 + ……. ------> H2SO4
d. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
e. H2O …..+ …..
cho 2 . 3 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước sau phản ứng thu được 200 gam dung dịch a.lập pthh b.Tìm h2 ở ĐKTC c.tình CM của dung dịch sau phản ứng.
Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam Na vào nước được dung dịch.
a) viết phương trình phản ứng xẩy ra và cho biết dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển màu gì?
b) tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
c) tính khối lượng Natri hiđroxit tạo thành
1/Cho 18,8g oxit 1 kim loại hóa trị I tác dụng với nước tạo ra được 24,4g 1 chất bazơ tan
a)Xác định CTHH của oxit
b)Chứng tỏ rằng dung dịch có tính bazơ
2/Dùng tia lửa để đốt 1 hỗn hợp gồm 11,2l H2 và 8l O2(đktc). Tính thể tích nước(dạng lỏng)thu được sau phản ứng, biết DH2O=1g/ml
3/Phân hủy nước bằng phương pháp điện phân, người ta thu được 56l khí oxi(đktc). Lấy toàn bộ thể tích oxi thu được để đốt cháy hoàn toàn 24g cacbon. Tính thể tích thu được sau phản ứng.
4/Một hỗn hợp có chứa 4,6g natri và 3,9g kali tác dụng với nước. Tính thành phần % khối lượng chất tan thu được sau phản ứng.
Hoàn thành các pThh( sau ghi rõ điều kiện phản ứng ,nếu có) cho biết phân loại phản ứng?
A) Fe2O3+h2--->
B)Fe+H2SO4---->
C)Ba+H2O---->
D) K2O+H2O---->
E) KCLO3---->
F)al+O2--->
Cho 4,48 (l) khí hiđro(đktc)đi qua ống nghiệm chứa 23,3 (g) sắt từ oxit.
1) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
2) Sau phản ứngchất nào còn dư,dư bao nhiêu (g).
3) Tính khối lượng hơi nước thu được sau phản ứng