- Tỉ lệ % O2 trong khí thở ra thấp rõ rệt do O2 đã khuếch tán từ khí phế nang vào máu mao mạch
- Tỉ lệ % CO2 trong không khí thở ra cao rõ rệt là do CO2 đã khuếch tán từ máu mao mạch ra không khí phế nang
- Tỉ lệ % O2 trong khí thở ra thấp rõ rệt do O2 đã khuếch tán từ khí phế nang vào máu mao mạch
- Tỉ lệ % CO2 trong không khí thở ra cao rõ rệt là do CO2 đã khuếch tán từ máu mao mạch ra không khí phế nang
: Dung tích sống là
a) Thể tích không khí lớn nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra
b) Thể tích không khí nhỏ nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra
c) Thể tích không khí mà cơ thể có thể hít vào và thở ra khi bình thường
d) Thể tích không khí lớn nhất mà cơ thể có thể hít vào và thở ra khi vận động mạnh
Chủ đề 4: HÔ HẤP
Câu 45: Quá trình hô hấp gồm 3 giai đoạn:
a) Sự hít, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.
b) Sự thở, sự trao đổi khí ở mũi, sự trao đổi khí ở tế bào.
c) Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.
d) Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở cơ thể.
Chức năng của các cơ quan ở đường dẫn khí là:
a) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm mát không khí đi vào và bảo vệ phổi
b) Dẫn khí vào và ra, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi
c) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi vào và bảo vệ phổi
d) Dẫn khí vào và ra, làm ẩm, làm ấm không khí đi ra và bảo vệ phổi
1.Ở khoang miệng, thức ăn đc biến đổi về mặt cơ hc
2.Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào xảy ra do?
3.Gan tham gia vào quá trình bài viết = cách nào
4.Các chức năng điều hoà chính của gan
Hãy lựa chọn những cụm từ sau: "O\(_2\), CO\(_2\), ở phổi, vào máu"
Trao đổi khí.................gồm sự khuếch tán của.................từ ko khí phế nang...........................và của.............................từ máu vào ko khí phế nang.
Hệ hô hấp gồm:
a) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản) và hai lá phổi.
b) Các cơ quan ở tuyến dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, phế quản) và hai lá phổi.
c) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thực quản, khí quản, phế quản) và hai lá phổi.
d) Các cơ quan ở đường dẫn khí (mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản) và hai lá phổi.
Câu 58: Khi nuốt thức ăn, ta sẽ ngừng thở vì lý do nào sau đây:
a) Nắp thanh quản đóng kín lỗ khí quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản
b) Nắp thanh quản đóng kín lỗ thanh quản quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản
c) Nắp thanh quản đóng kín lỗ khí quản để tránh thức ăn lọt vào thực quản
d) Nắp thanh quản đóng kín lỗ thực quản để tránh thức ăn lọt vào khí quản.
CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang; O2 khuếch tán từ phế nang vào máu là giai đoạn:
a) Thông khí ở phổi
b) Trao đổi khí ở mũi
c) Trao đổi khí ở phổi
d) Trao đổi khí ở tế bào
: Nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài là:
a) Mũi
b) Hai lá phổi
c) Đường dẫn khí
d) Phế quản