Quan sát 5 cây xanh, điền vào bảng sau:
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với người |
1 | Cây lô hội | Cạn | Chữa bỏng, đẹp da |
2 | Cây lưỡi hổ | Cạn | Cung cấp Oxi, cảnh |
3 | Cây đinh lăng | Cạn | Làm vị thuốc |
4 | Cây súng thủy sinh | Nước | Làm cảnh |
5 | Rau đuôi chồn | Nước | Làm cảnh |
STT |
Tên cây |
Nơi sống |
Công dụng đối với người |
1 |
Cây tỏi |
trên cạn |
Làm thực phẩm gia vị, làm thuốc |
2 |
Cây bạch đàn |
Trên cạn |
Lấy gỗ |
3 |
Cây ớt |
Trên cạn |
Làm gia vị |
4 |
cây sen |
dưới nước |
Lấy hoa, và lấy hạt |
5 |
Cây mật gấu |
Trên cạn |
Làm thuốc |
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với người |
1 | Quế | Trên cạn | Lấy gỗ, làm thuốc |
2 | Hoa hồng | Trên cạn | Làm kiểng |
3 | Tảo | Dưới nước | Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp,thức ăn |
4 | Thông | Trên cạn | Lấy gỗ |
5 | Tam thất | Trên cạn | Làm thuốc |
STT | Tên cây | Nơi sống | Công dụng đối với người |
1 | cây xoài | trên cạn | cung cấp trái |
2 | rau cải | trên cạn | làm thức ăn |
3 | cây chanh | trên cạn | cung cấp trái |
4 | cây hoa sen | dưới nước | cảnh đẹp |
5 | cây bèo | trên mặt nước | làm phân bón , thức ăn gia súc |
stt | tên cây | nơi sống | công dụng đối với người |
1 | cây hoa cúc | trên cạn | làm cảnh |
2 | cây chanh | cạn | lấy quả |
3 | cây bàng | cạn | che bónng mát |
4 | cây lô hội | cạn | chữ bệnh |
5 | cây bèo tây | trên mặt nước | làm cảnh |