a. Fe + 2HCl = FeCl2 + H2
2NaCl + 2H2O -- đpdd có mn --> 2NaOH + H2 + Cl2
3Cl2 + 2Fe --t^o --> 2FeCl3
2FeCl3 + Cu --> 2FeCl2 + CuCl2
b. Cu(OH)2 + 2HCl = CuCl2 + 2H2O
c. Na2CO3 + 2HCl = NaCl + CO2 + H2O
d. CuCl2 -- đpdd --> Cu + Cl2
a. Fe + 2HCl = FeCl2 + H2
2NaCl + 2H2O -- đpdd có mn --> 2NaOH + H2 + Cl2
3Cl2 + 2Fe --t^o --> 2FeCl3
2FeCl3 + Cu --> 2FeCl2 + CuCl2
b. Cu(OH)2 + 2HCl = CuCl2 + 2H2O
c. Na2CO3 + 2HCl = NaCl + CO2 + H2O
d. CuCl2 -- đpdd --> Cu + Cl2
Có những chất: nh4cl, (nh4)2so4, co2, h2o, fe, kclo3, dd hcl, dd h2so4 đặc,cu,kmno4. hãy chon chất có thể dùng để điều chế:
a, khí h2
b, khí o2
c, cuso4
d,một đung dịch có tính axit yếu
Cho các chất sau: BaCl2, NaSO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, nào, MgSO4. Chất nào phản ứng được với
a) CO2
b) dd HCl
c) dd nạp
Viết pt phản ứng minh họa
1) nhận biết các dd đựng trong lọ bị mất nhãn : NaOH; AgNO3; H2SO4; CaCO3 bằng phương pháp hóa học
2) chỉ dùng thêm quỳ tím hay nhận biết các dd sau
a. H2SO4; NaOH; HCl; BaCl2
b, NaCl; Ba(OH)2; NaOH; H2SO4
3) khi đựng dd H2SO4 loãng nhận biết các chất sau
a, các chất rắn : Cu(OH)2; Ba(OH)2; Na2CO3;
b, các dd: BaSO4; BaCO3; NaCl, NaCO3
4) hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại sau:
a, Al,Zn,Cu
b. Fe, Al, Ag,Mg
Câu 10: nhận binh các chất theo yêu cầu sau:
A) chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dd sau:
a1) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl
a2) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4
B) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dd
b1) NaOH, HCl, NaNO3,NaCl
b2) KOH, K2SO4,K2CO3,KNO3
C) chỉ dùng dd H2SO4 loãng, nhận biết các chất sau:
c1)Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3
c2) BaSO4, BaCO3, NaCl,Na2CO3
D) Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kím loại : Al,Fe,Cu
1. Đốt cháy từ CuO và FeO với C có dư thì được chất rắn A và khí B. Cho B tác dụng với nước vôi trong có dư thì được 8g kết tủa. Chất rắn A cho tác dụng với dd HCl có nồng độ 10% thì cần dùng một lượng axit là 73g sẽ vừa đủ. Tính khối lượng CuO và FeO trong hỗn hợp ban đầu và thể tích khí B.
2. Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd không màu sau: CaCl2, Ba(OH)2, KOH, Na2SO4. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd đựng trong mỗi lọ. Viết các PTHH.
3. Trình bày phương pháp hóa học để tuinh chế khí CO từ hỗn hợp khí: CO2, SO2, CO.
4. Tính khối lượng của CuSO4.5H2O và khối lượng nước cần lấy để điều chế được 200g dd CuSO4 15%.
có những kim loại : Na,Cu,Fe,Al,Mg.hãy chọn kim loại có tính chất hóa học sau và viết PTHH
a) tác dụng với dd axit và dd kiềm
b) tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường
c) đẩy được đồng ra khỏi dd muối đồng
d) không tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng
e) không tác dụng với dd H2SO4 loãng nhưng tác dụng với H2S04 đặc nóng
Cho 5,91g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe và Al vào 100ml dd gồm Cu(NO3)2 1,5M và AgNO3 1,5M. Sau phản ứng thu được dd A chứa một muối (a gam ) và hỗm hợp rắn b (b gam). Cho b vào dd HCl dư, thu được 3,99 gam muối clorua, chất rắn X (x gam) và khí Y (y lít). Viết PTHH và tính a, b, x, y
Hòa tan 3,48g MnO2 vào dd HCl đặc,dư và đun nhẹ thì điều chế đc 672ml khí Clo(đktc)
a. Tính hiệu suất phản ứng điều chế Clo
b. Dùng lượng khí Clo vừa điều chế đc đốt cháy vừa đủ hh A (gồm Fe và Cu trong đó Cu có m=0,64g) tạo hh B. Tính m hh A
c. Hòa tan hết hh B ở trên vào nước thành dd B rồi cho td hết vs dd AgNO3 dư thì xuất hiện mấy gam k/tủa
d. Nếu cho toàn bộ dd B trên td vs dd NaOH 2M cho đến khi pứ kết thúc thì tốn hết mấy gam NaOH có D=1,12g/ml
Câu 12: từ các chất CaO, Na2CO3, H2O viết PTHH điều chế dd NaOH