Hòa tan 3,48g MnO2 vào dd HCl đặc,dư và đun nhẹ thì điều chế đc 672ml khí Clo(đktc)
a. Tính hiệu suất phản ứng điều chế Clo
b. Dùng lượng khí Clo vừa điều chế đc đốt cháy vừa đủ hh A (gồm Fe và Cu trong đó Cu có m=0,64g) tạo hh B. Tính m hh A
c. Hòa tan hết hh B ở trên vào nước thành dd B rồi cho td hết vs dd AgNO3 dư thì xuất hiện mấy gam k/tủa
d. Nếu cho toàn bộ dd B trên td vs dd NaOH 2M cho đến khi pứ kết thúc thì tốn hết mấy gam NaOH có D=1,12g/ml
\(n_{MnO_2}=\dfrac{3,48}{87}=0,04(mol)\\ n_{Cl_2}=\dfrac{0,672}{22,4}=0,03(mol)\\ a,MnO_2+4HCl\xrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\\ \Rightarrow n_{Cl_2(p/ứ)}=0,04(mol)\\ \Rightarrow V_{Cl_2(p/ứ)}=0,04.22,4=0,896(l)\\ \Rightarrow H\%=\dfrac{0,672}{0,896}.100\%=75\%\)
\(b,n_{Cu}=\dfrac{0,64}{64}=0,01(mol)\\ 2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3(1)\\ Cu+Cl_2\xrightarrow{t^o}CuCl_2(2)\\ \Rightarrow n_{Cl_2(2)}=n_{Cu}=0,01(mol)\\ \Rightarrow n_{Cl_2(1)}=0,03-0,01=0,02(mol)\\ \Rightarrow n_{Fe}=\dfrac{1}{75}(mol) \Rightarrow m_{Fe}=\dfrac{1}{75}.56=0,75(g)\\ \Rightarrow m_{hh}=0,75+0,64=1,39(g)\)
\(c,FeCl_3+3AgNO_3\to Fe(NO_3)_3+3AgCl\downarrow\\ CuCl_2+2AgNO_3\to Cu(NO_3)_2+2AgCl\downarrow\\ \Rightarrow \Sigma n_{AgCl}=3n_{FeCl_3}+2n_{CuCl_2}=0,04+0,01=0,05(mol)\\ \Rightarrow m_{\downarrow}=\Sigma m_{AgCl}=0,05.143,5=7,175(g)\\ d,FeCl_3+3NaOH\to Fe(OH)_3\downarrow+3NaCl\\ CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ \Rightarrow \Sigma n_{naOH}=3n_{FeCl_3}+2n_{CuCl_2}=0,05(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0,05}{2}=0,025(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{NaOH}}=0,025.1,12=0,028(g)\)
a)MnO2+4HCl→MnCl2+Cl2+2H2O
nMnO2=3,48/87=0,04mol
nCl2=nMnO2=0,04mol
VCl2=0,04×22,4=0,896l
H=0,672/0,896×100%=75%
b)2Fe+3Cl2→2FeCl3(1)
Cu+Cl2→CuCl2
nCu=0,64/64=0,01mol
nCuCl2=nCu=0,01mol
mCuCl2=0,01×135=1,35g
nCl2(1)=0,03−0,01=0,02mol
nFeCl3=2/3.nCl2(1)=1/75mol
mFeCl3=1/75×162,5=2,17g
m=1,35+2,17=3,52g