Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp electron:
1. SO2 + H2S \(\rightarrow\) S + H2O
2. Al + Fe3O4 \(\rightarrow\) Al2O3 + Fe
3. SO2 + Cl2 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4 + HCl
4. MnO2 + HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + H2O
5. Cu + HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
6. Mg + H2SO4(n) \(\rightarrow\) MgSO4 + S + H2O
7*. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
8*. H2S + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) MnSO4 + K2SO4 + S\(\downarrow\) + H2O
Cho các phản ứng sau. 4HCl+MnO2➞MnCl+Cl2+2H2O. 2HCl+Fe➞FeCl2+H2 14HCl+K2Cr2O7➞2KCl+2CrCl3+3Cl2+7H2O. 6HCl+2Al➞2AlCl3+3H2. Có bao nhiêu phản ứng HCl có tính oxi hoá Giải thích.
cho pu M2Ox + HNO3 \(\rightarrow\) M(NO3)3 +.......Khi x=? thì pu trên không thuộc pu oxi hóa
Cl2 \(\rightarrow\) FeCl3
HCl \(\rightarrow\) FeCl2 \(\rightarrow\) FeCl3
Cl2 \(\leftrightarrow\) NaClO
Cho các dữ kiện dưới đây: Tính nhiệt hình thành và nhiệt đốt cháy của etylen \(C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2\rightarrow C_2H_6\) \(\Delta H_a=-136,951KJ\)
\(C_2H_6+\frac{7}{2}O_2\rightarrow2CO_2+3H_2O\) \(\Delta H_b=-1559,837KJ\)
\(C+O_2\rightarrow CO_2\) \(\Delta H_c=-393,514KJ\)
\(H_2+\frac{1}{2}O_2\rightarrow H_2O\) \(\Delta H_d=-285,838KJ\)
\(C_{\left(r\right)}+O_{2\left(k\right)}\rightarrow CO_{2\left(k\right)}\)
\(\Delta H_{pứ}=\Delta H_{đốtcháyC}=\Delta H_{ttCO_2}\)
Tính \(\Delta H\) của pứ : \(C_{\left(r\right)}+\frac{1}{2}O_2\rightarrow CO_{\left(k\right)}\)
Cho nhiệt đốt cháy của C và CO là \(\Delta H_1\&\Delta H_2\)
Qui ước thiêu nhiệt của \(O_2\)
Cho 8g hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dd HCL 1M thu được 4,48 lít khí đktc và dd A
a) Tính % m các kim loại trong hỗn hợp
b) Cho dd AgNO3 dư và dd A -> 86,1g AgCl. Tính V HCL đã dùng
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron xác định chất oxi hóa chất khử
a. P + KClO3 -> P2O5 + KCl
b. Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + NO + H2O
c. FexOy + Al -> Al2O3 + Fe