Câu 1: Khí hiđro là chất gì:
a) Nặng nhất c) Nặng bằng không khí
b) Nhẹ nhất trong các chất khí d) Nặng hươn khí nitơ
Câu 2: Phương trình đốt khí hiđro với khí oxi là:
a) H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) H2 + H2O c) ) 2H2 + O2 \(\underrightarrow{t0}\) 2H2O
b) H2 + O \(\underrightarrow{t0}\) H2O d) H2 + 2O2 \(\underrightarrow{t0}\) H2O
Câu 3: Phương tình hóa học khửu đồng II oxit bằng khí hiđro viết đúng là:
a) H2 + CuO \(\underrightarrow{t0}\) H2O + Cu c) H2 + 2CuO \(\underrightarrow{t0}\) 2HO + 2Cu
b) 2H + CuO \(\underrightarrow{t0}\) H2O + Cu d) H2 + CuO \(\underrightarrow{t0}\) H2O2 + 2Cu
Câu 4: Dẫn khí H2 qua bôt CuO nung nóng ở nhiệt độ cao có hiện tượng:
a) Tạo thành lớp kim loại màu đỏ gạch c) Cả 2 hiện tương A, B đúng
b) Tạo thành những giọt nước d) Không phải A, B
Câu 5: Tỷ khối hơi của không khí vơi skhis hiđro là
a) 29 c) 16
b) 32 d) 14.5
Câu 6: Dựa vào tính chất nào của khí H2 để nạp khí H2 vào khinh khí cầu?
a) Dễ cháy c) Nhẹ nhất trong các khí
b) Cháy tỏa nhiều nhiệt d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng
(mink đag cần gấp)
Câu 1: Khí hiđro là chất gì:
a) Nặng nhất c) Nặng bằng không khí
b) Nhẹ nhất trong các chất khí d) Nặng hươn khí nitơ
Câu 2: Phương trình đốt khí hiđro với khí oxi là:
a) H2 + O2 t0→t0→ H2 + H2O c) ) 2H2 + O2 t0→t0→ 2H2O
b) H2 + O t0→t0→ H2O d) H2 + 2O2 t0→t0→ H2O
Câu 3: Phương tình hóa học khửu đồng II oxit bằng khí hiđro viết đúng là:
a) H2 + CuO t0→t0→ H2O + Cu c) H2 + 2CuO t0→t0→ 2HO + 2Cu
b) 2H + CuO t0→t0→ H2O + Cu d) H2 + CuO t0→t0→ H2O2 + 2Cu
Câu 4: Dẫn khí H2 qua bôt CuO nung nóng ở nhiệt độ cao có hiện tượng:
a) Tạo thành lớp kim loại màu đỏ gạch c) Cả 2 hiện tương A, B đúng
b) Tạo thành những giọt nước d) Không phải A, B
Câu 5: Tỷ khối hơi của không khí vơi skhis hiđro là
a) 29 c) 16
b) 32 d) 14.5
Câu 6: Dựa vào tính chất nào của khí H2 để nạp khí H2 vào khinh khí cầu?
a) Dễ cháy c) Nhẹ nhất trong các khí
b) Cháy tỏa nhiều nhiệt d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng