\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\\ C+CO_2\xrightarrow[]{t^o}2CO\\ 2CO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2\\ CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\ NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\\ C+CO_2\xrightarrow[]{t^o}2CO\\ 2CO+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2\\ CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\\ NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Phản ứng hóa học không xảy ra ở những cặp chất nào sau đây?
a. C và CO c. K2CO3 và SiO2 e. CO và CaO h. SiO2 và HCl
b. CO2 và NaOH d. H2CO3 và Na2SiO3 g. CO2 và Mg i. Si và NaOH
Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối MgCO3, thu được V lít khí CO2 (đktc). Dẫn toàn bộ lượng CO2 này vào 2 lít dung dịch A chứa KOH 0,1M và Ca(OH)2 0,05M thì thu được 8 gam kết tủa. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra và tính giá trị của m. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 5,22g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Nếu hòa tan hết X bằng HNO3 đặc nóng thu được 0,0325 mol khí NO duy nhất. Nếu hòa tan hết X bằng 150 ml dung dịch HCl 1M vừa đủ thấy bay ra V lít H2 (đktc). Giá trị của m và V là:
Cho các chất sau: CO2, Na2CO3, C, NaOH, Na2SiO3, H2SiO3. Hãy lập một dãy chuyển hóa giữa các chất và viết phương trình hóa học.
bài 1 Dung dịch X chứa Na+ (0,6mol) HCO3- và SO42- chia thành 2 phần bằng nhau
phần 1: cho tác dụng với dd BaCl2 dư thu được 11,65 gam kết tủa
phần 2: cho tác dung với dd Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa
Tìm m
a.31,35
b.39,40
c.60,9
d.51,05
Cho 3,04 g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư vừa đủ thu được 896ml NO (đktc) và dung dịch A a, Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp b, Cô cạn dung dịch A thu được chất rắn X. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 1 hỗn hợp khí Y. Tính số % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp khí Y.
Hòa tan hoàn toàn 10,5 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn, Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X chứa 30 gam muối sulfate và a mol khí H2. Tính a
Hấp thụ hoàn toàn 4,48l khí CO2 vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và dd X
a) Tính giá trị m
b) Tính tổng khối lượng các chất tan có trong dd X
Đốt cháy 6,8 gam hỗn hợp hidro và cacbon monooxit cần 8,96 lít O2 ở đktc. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng và thể tích của hỗn hợp X.