Giá trị của biểu thức tại và là Câu 2:
Hệ số của trong khai triển là Câu 3:
Biểu thức khi khai triển có hệ số của hạng tử bậc nhất là Câu 4:
Giá trị của biểu thức tại là Câu 5:
Cho hình thang cân có đáy lớn . Độ dài đường trung bình của hình thang là cm. Câu 6:
Giá trị của đa thức tại và là Câu 7:
Cho có . Gọi lần lượt là trung điểm của . Khi đó bằng cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất) Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Câu 9:
Giá trị của biểu thức là Câu 10:
Tổng của thỏa mãn: là
2. \(x^2-2xy+y^2=\left(x-y\right)^2\)
Thay x = 2,35 và y = 0,35 vào biểu thức ta có:
\(\left(2,35-0,35\right)^2=2^2=4\)
Câu 7.
= x3 - y3 + x3 + y3
=2x3
Thay x = 1 và y = 2,016 vào biểu thức ta có:
2 . 13 = 2
Câu 9. A = (x - 3)2 +21
Ta có: (x - 3)2 \(\ge\) 0 (với mọi x)
=> (x - 3)2 + 21 \(\ge\) 21
=> MinA = 21 khi x = 3
5. \(P=x^3+3x^2+3x+1\)
\(=3x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(3x+x^2-x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+1\right)^2=\left(x+1\right)^3\)
Thay x=1 vào biểu thức ta có:
\(\left(1+1\right)^3=8\)