Cao + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2+H2CO3->CaCO3+2H2O
CaCO3+FeCl2->CaCl2+FeCO3
3Ca(NO3)2+2H3PO4->Ca3(PO4)2+6HNO3
Cao + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2+H2CO3->CaCO3+2H2O
CaCO3+FeCl2->CaCl2+FeCO3
3Ca(NO3)2+2H3PO4->Ca3(PO4)2+6HNO3
Hoàn thành
CaCO3 \(\rightarrow\) CaO \(\rightarrow\) Ca(OH)2 \(\rightarrow\) CaCO3
1) KCl\(\rightarrow\)KOH\(\rightarrow\)KCl\(\rightarrow\)Cl2\(\rightarrow\)HCl\(\rightarrow\)FeCl2\(\leftrightarrow\)FeCl3
2) Cl2\(\rightarrow\)KCLO3\(\rightarrow\)O2
3) Cl2+?\(\rightarrow\)KClO
1) NaH2PO4 + ? \(\rightarrow\) NaHPO4
2) Na2HPO4 + ? \(\rightarrow\)Na3PO4
3) Na3PO4 + ? \(\rightarrow\)Na2HPO4
4) Na2HPO4 + ? \(\rightarrow\)NaHPO4
X1+X2+X3 \(\rightarrow\)HCl + H2SO4
X4+X5(dư) \(\rightarrow\)SO2+H2O
X6+X7+X8\(\rightarrow\)Cl2+MnSO4+K2SO4+Na2SO4+H2O
X9+X10+H2O\(\rightarrow\)Fe(OH)3+CO2+NaCl
PTHH BÀI1: VIẾT PTHH THỰC HIỆN CÁC CHUYỂN ĐỔI SAU : a. CaCO3 ->CaO -> Ca(OH)2 ->CaCO3 -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 ->CaCO3 b. Na ->NaOH ->NaCl ->NaOH ->Na2CO3 ->Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3 c. Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4 Fe Cu
1.HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG SAU
SO2->H2SO3->CASO3->CACL2->CA(NO3)2
CO2->H2CO3->BACO3->BACL->BASO4
2.NHẬN BIẾT DUNG DỊCH
a)HCL,H2SO4,NAOH,CA(OH)2
b)KOH,BA(OH)2,NACL,NA2SO4
Viết phương trình hóa học để thực hiện dãy chuyển đổi hóa học
a. H2SO4 ---> CuSO4 ---> Cu(OH)2 ------> CuO ---> CuCl2 ---> Cu(NO3)2 ---> Mg(NO3)2
b. Ca ---> Ca(OH)2 ---> CaCl2 ---> NaCl ---> NaOH --> NaHSO4
c. Na ---> Na2O ---> NaCl --> NaOH ---> Na2SO3 ----> SO2
Câu 40. Nhiệt phân hủy calcium cacbonate CaCO3 để sản xuất chất nào sau?
A. Vôi sống Ca(OH)2. B. Ca(HCO3)2.
C. nước vôi trong Ca(OH)2 D. calcium oxide CaO.
Câu 41. Phân bón nào sau đây là phân kép?
A.CO(NH2)2. B. KCl. C. Ca(H2PO4)2. D.(NH4)2 HPO4
Câu 42. Điện phân NaCl + H2O bão hòa có màng ngăn xốp tạo ra các sản phẩm:
A. NaOH, H2, O2 B. KOH, H2, Cl2
C. KOH, H2, Cl2 D. NaOH, H2, Cl2
Câu 43: Phân bón nào sau đây là phân lân?
A. CO(NH2)2. B. K2CO3. C. Ca(H2PO4)2. D. NH4Cl.
Câu 44. Cho 3 mol dung dịch KOH vào 2 mol dung dịch HCl thu được dung dịch X. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch X thì quì tím thay đổi như thế nào?
A. Màu xanh. B. Màu đỏ.
C. Màu tím. D. Màu hồng.
Câu 45. Phản ứng giữa Na2SO4 và Ba(OH)2 tạo ra chất kết tủa màu gì?
A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Trắng.
Câu 46. Oxit nào không tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH?
A. CO , NO. B. SO2, CO2.
C. Al2O3, ZnO. D. BaO, CaO.
Câu 47. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch KOH thấy chuyển sang màu gì?
A. Hồng. B. Đỏ. C. Xanh. D. Trắng.
Câu 48. Phản ứng giữa H2SO4 đặc nóng và kim loại Al tạo ra khí gì?
A. SO3. B. CO2. C. SO2. D. O2.
Câu 49. Cho 20g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí hỗn hợp không tan được nữa thì lọc được 3,75g chất không tan. Phần trăm khối lượng của Cu và Zn lần lượt là
A. 18,75% và 81,25% B. 19%% và 81%
C. 81,25% và 18,75% D. 81% và 19%
Câu 50. Trong công nghiệp, khí sulfur dioxide SO2 được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A. S+ O2. B. Ba(OH)2 + H2SO4.
C. MgSO3 + H2SO4. D. HCl+ CuSO4.
bài 1 :chỉ dùng thêm kinh loại Ba(OH)2, hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt đụng trong 5 lọ mất nhãn là : (NH4)2SO4 , AlCl3, FeCl3
Viết phương trình hóa học
bài 2 : hoành thành sơ đồ chuyển hóa sau :
Al\(\rightarrow\) Al2O3→Al2(SO4)3→AlCl3→Al(NO3)3→Al(OH)3→Al2O3