a: {0;10;20;30;40}
b: Số đối của -9 là 9
Số đối của 0 là 0
Số đối của |-5| là -5
a: {0;10;20;30;40}
b: Số đối của -9 là 9
Số đối của 0 là 0
Số đối của |-5| là -5
Câu 1: a) Viết tập hợp A các số nguyên âm lớn hơn số -5
b) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: - 2015 ; 0 ; /-3/
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B có tất cả số phần tử chung là:
câu hỏi ông tập:
1.viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết quả của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2.lũy thừa bậc n của a là gì?
3.viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4.khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5.phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
6.phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9.
7.thế nào là số nguyên tố,hợp số ? cho ví dụ.
8.thế nào là hai sô nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ.
9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nếu cách tìm.
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm.
Bài 1 : Cho tổng A = 2015 + 2x . Tìm cấc số tư nhiên :
a) A chia hết cho 5
b) A không chia hết cho 5
Bài 2 : Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa x vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 5 và 17 < 3n - 1 < 119
Bài 3 : Tìm các chữ số x , y sao cho :
a ) 235xy chia hết cho cả 2 ; 3 và 9 , còn chia hết cho 5 dư 3 .
b) Số 12y347x chia hết cho 72
c) Số 56x3y là số lớn nhất trong các số cùng dạng chia hết cho 2 và 9 .
d ) Số nhỏ nhất có dạng 6x14y đồng thời chia hết cho cả 3 ; 4 và 5
Chú ý : Số 235xy , 12y347x , 56x3y , 6x14y đều có gạch trên đầu.
Bài 4 : Tìm các số tự nhiên có 2 chữ số sao cho :
a) Số đó chia hết cho 9 và hiệu 2 chữ số của nó bằng 5
b) Số đó chia hết cho 3 và tích hai chữ số bằng 8
Bài 5 : Chứng tỏ rằng số gồm 27 chữ số 1 chia hết cho 27
Bài 6 : Tìm hai số tự nhiên x và y sao cho ( x - 2 ) . (2y + 3 ) = 26
Bài 7 : Cho một số tự nhiên có hai chữ số . Biết rằng tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến số này là một số có hai chữ số cuối cùng bằng chính số đó . Tìm số tự nhiên ấy
Bài 8 : Một người bán 6 giỏ cam và xoài mỗi giỏi chỉ đựng cam hoặc xoài với số lượng sau : 34 quả ,39 quả, 40 quả ,41 quả, 42 quả ,46 quả . Sau khi bán bột giỏ xoài thì số cam còn lại gấp 4 lần số xoài còn lại . Hãy cho biết giỏ nào đựng cam , giỏ nào đựng xoài ?
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10,
B là tập hợp các số chẵn,
N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0.
Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
Cho B là tập hợp các số chẵn.
Cho N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0.
Dùng kí hiệu ( VD: A là tập hợp con của B )để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên.
Bai1: Khi chia một số tự nhiên a cho 35 được so du lạ 14 . Hỏi số a có chia hết cho 5 ko? có chia hết cho 7 ko ?
Bài 2 : Dùng 3 trong 4 chữ số : 1; 4 ; 0 ; 5 viết tất cả các số tự nhiên chia hết cho cả 2 ; 3 va 9 .
Bài 3 : Thay cac chu so \(x,y\)boi cac chu số thích hợp để được số chia hết cho cả 2 ; 3 va 9 .
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị.
a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10.
b) Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20.
c) Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp, trong đó số nhỏ nhất là 18.
d) Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31.
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 , 2 , 4 , 6 , 8 ; số lẻ là số tự nhiên có chữ sô staanj cùng là 1 , 3 , 5 , 7 , 9 . Hai số chẵn ( hoặc số lẻ ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị
a, Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
b, Viết tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20
c, Viết tập hợp A ba số chẵn liên tiếp , trong đó số nhỏ nhất là 18
d, Viết tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp , trong đó số lớn nhất là 31