Câu 1:
a) Viết 2 phương trình hóa học điều chế canxi oxit
b) Viết 3 phương trình hóa học điều chế khí sunfurơ.
Câu 2:
H2SO4 đặc; CaO là hai chất dùng làm chất hút ẩm
a) Giải thích vì sao chúng được làm chất hút ẩm?
b) CaO ko làm khô được khí nào sau trong các khí sau: N2, CO2, O2, SO2. Giải thích, viết PTHH
Câu 3: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc riêng biệt sau: H2S, HCl, SO2. Có thể sục mỗi khí trên vào nước vôi trong dư để khử độc được không? Hãy giải thích và viết PTHH.
Câu 4:
Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Lọc lấy phần chất rắn ko tan cho vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 1.12 lít khí (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5: Cho các oxit có công thức sau: Na2O, SO2, P2O3, BaO, CuO
a) Phân loại và gọi tên các oxit trên
b) Oxit nào có thể phản ứng với nhau? Viết PTHH
2.a)\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Các chất này phản ứng được với nước và dễ dàng phản ứng ở điều kiện thường nên được dùng làm chất hút ẩm.
4.\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Cu+H_2SO_4\rightarrow\)không phản ứng
\(Cu+2H_2SO_4\left(đặc,nóng\right)\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(n_{SO_2}=\frac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
Thay số mol SO2 vào phương trình ta được số mol Cu là 0,05 mol
\(\%Cu=\frac{0,05.64}{10}.100\%=32\%\)
\(\Rightarrow\%CuO=100\%-\%Cu=100\%-32\%=64\%\)
Câu 5
*Oxit Axit:
+SO2:Sunfurơ
+P2O3:Phopho Trioxit
*Oxi Bazơ
+Na2O: Natri Oxit
+CuO: Đồng (III) Oxit
*Oxit lưỡng tính :
BaO:Bari Oxit
1.a)\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CaO+H_2O\)
b)\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
\(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
3.Có thể, vì khi cho nước vôi tác dụng thì sẽ tạo ra chất mới kết tủa hoặc dung dịch:
PTHH:
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2S\rightarrow CaS+2H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
5a)-Oxit Bazơ:
+Na2O: Natri Oxit
+CuO: Đồng(II)Oxit
-Oxit Axit:
+SO2: Sunfurơ
+P2O3: Photpho Trioxit
-Oxit lưỡng tính: BaO: Bari Oxit
b)\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(3Na_2O+P_2O_3\rightarrow2Na_3PO_3\)
\(SO_2+BaO\rightarrow BaSO_3\)
\(P_2O_3+BaO\rightarrow Ba_3\left(PO_3\right)_2\)