a: a+b=-(|a|+|b|)
=>a<0; b<0
b: a+b=|b|-|a|
=>b>0; a<0
c: a+b=-(|b|-|a|)=|a|-|b|
=>a>0; b<0
d: a+b=|a|-|b|
=>a>0; b<0
e: =>
a+b=|b|-|a|
=>b>0; a<0
a: a+b=-(|a|+|b|)
=>a<0; b<0
b: a+b=|b|-|a|
=>b>0; a<0
c: a+b=-(|b|-|a|)=|a|-|b|
=>a>0; b<0
d: a+b=|a|-|b|
=>a>0; b<0
e: =>
a+b=|b|-|a|
=>b>0; a<0
cac so nguyen a,b phai thoa man dieu kien gi de
a+b=-(/a/+/b/) a+b=/b/-/a/ a+b=-(/b/-/a/)
a+b=/a/-/b/ a+b=-(/a/-/b/)
Cứng minh rằng: a[b+c]-b[b+d] =[a+b]c a[b-c]-a[b+d]=-a[c+d] [a+b][c+d]-[a+d][b+c]=[a-c][d+b]
XIN HÃY GIÚP MÌNH
Bài 1:Đơn giản biểu thức a,(x + 17 )– (24 + 35) b, ( -32) – ( y + 20 ) + 20 Bài 2:Tính tổng số nguyên x, biết: a, a + 3 ≤ x ≤ a + 2018 ( a ∈ N) Bài 3: a, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=|x + 19| + |y - 5| + 1890 b, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B= -|x - 7| - |y + 13| + 1945 Bài 4: Đơn giản các biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc a, (a+b-c)-(b-c+d) b, -(a-b+c)+(a-b+d) c, (a+b)-(-a+b-c) d, -(a+b) + (a+b+c)
Bài 1: Cho a là số nguyên dương, b là số nguyên âm. Hãy so sánh |a| và |b| trong các trường hợp sau:
a/ a+b là một số nguyên dương b/ a+b là một số nguyên âm
Bài 2: Căn cứ vào quy tắc cộng 2 số nguyên. Hãy xác định điều kiện mà các số nguyên a và b( khác 0) phải thoả mãn trong mỗi trường hợp sau:
a/ a+b= |a|+|b| b/ a+b=-(|a|+|b|) c/ a+b=|a|-|b|
d/ a+b=-(|a|-|b|) e/ a+b=|b|-|a| g/ a+b=-(|b|-|a|)
Bài 3: Tìm số nguyên a, biết:
a/ a+|a|=2 b/ a+|a|=10
1- a) Tinh nhanh:
(-75) + 50 ; (-30) + (-5) .
b) Tinh: 15.(-2).(-5).(-6)
c) Bien doi ve trai thanh ve phai: (a+b).(a-b) = a2 - b2
d) Đon gian bieu thuc: x+ 10 + (-5)
Cho biểu thức
A = ( -a - b +c ) - ( -a - b - c )
a, Rút gọn A
b, Tính giá trị của A khi a = 1 , b= -1 , c = -2
Cho biểu thức:
A=(-a + b - c) - (-a - b - c)
a, Rút gọn A
b, Tính giá trị của A khi a=1; b=-1; c=-2
1, Cho biểu thức :
A = (-a - b + c ) - ( - a - b - c ) .
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi a = 1 ; b = -1 ; c = -2
Cho biểu thức :
N=-{-(a-b)-[-(a-b)-(a+b)]}
a, Mở ngoặc và thu gọn
b, Tính giá trị N biết a=-5;b=-3