on: ở trên
in: ở trong
under: ở dưới
next to: kế bên
near: gần
opposite: đối diện
behind: ở đằng sau
in front of: ở phía trước
between... and... : ở giữa... và...
to the right of: ở bên phải
to the left of: ở bên trái
on: ở trên
in: ở trong
under: ở dưới
next to: kế bên
near: gần
opposite: đối diện
behind: ở đằng sau
in front of: ở phía trước
between... and... : ở giữa... và...
to the right of: ở bên phải
to the left of: ở bên trái
Các từ sau được sắp xếp theo một quy luật nhất định :
AUSTRALIA
RAISIN
CREASE
PATOIS
VIRTUOSO
..................
Bạn hãy chọn 1 từ trong 4 từ dưới đây để điền vào vị trí tiếp theo của dãy từ trên ( có nêu quy luật của dãy ) : MAIN ; SCHISM ; GRANITOID ; GENEROUS
7.Complete the sentences with appropriate preposition of place of time ( Hoàn thành các câu sau với giới từ chỉ thời gian đúng)
1. The members of the club clean the school playground........................ Saturday mornings.
2. The students have to sit for the final exam ......................June
3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous schools.......................Ha Noi
4. The school canteen is .........................the second floor
5. Which subjects do you like to study .........................school?
Giới từ
Tips:Giới từ chỉ địa điểm:
At: ở, tại chỉ vị trí ở một địa điểm cụ thể: at home, at the office, at work.
On:
Tại phía trên bề mặt: on the table, on the wall
Dùng với các phương tiện công cộng: on the train, on the plane, on the ship
Dùng để chỉ vị trí trái hoặc phải: on the left
In:
Ở trong một không gian ba chiều: in the room.
Trước tên nước, trước tên thành phố lớn: in Vietnam, in Hanoi.
Dùng với phương tiện như xe hơi, taxi: in a car, in a taxi.
Dùng chỉ phương hướng: in the north, in the south.
Giới từ chỉ thời gian:
At:
Ở một thời điểm, thời gian: at night, at 7 o’clock.
Dùng để chỉ tất cả các ngày trong dịp nghỉ lễ: At the weekend, at the Chrismast.
On:
Dùng trước các ngày trong tuần: on Monday, on Tuesday.
Dùng để chỉ một ngày trong kỳ nghỉ lễ: On Chrismast day.
In:
Dùng trước năm, tháng, mùa: In 2000, in June, in Summer.
Dùng để chỉ các buổi trong ngày: in the morning, in the afternoon.
Let's play a game.... the sun (giới từ)
Students enjoy different activities ..... school hours (giới từ)
Mai is often late ... Class (giới từ)
This bag is too heavy. You should ask someone.... help (giới từ)
The new teacher is very strict _______ his students.
(with / to / at / on)
Các bạn giúp mình xem câu này chọn giới từ gì nhé!
Let's listen _________ the news _________ the radio. (giới từ)
There is a very good movie ____________ at Dong Do Theater now. (giới từ)
Ba often gets stamps ____________ his pen pal in England. (giới từ)