1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.
Ex:
- The children are playing football now.
- What are you doing at the moment?
2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex:
- Look! The child is crying.
- Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
3. Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra. (THÌ TƯƠNG LAI GẦN)
Ex:
- He is coming tomorrow.
- My parents are planting trees tomorrow.
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget, belong to, believe …
Với các động từ này, ta thay bằng thì HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
Ex:
- I am tired now.
- She wants to go for a walk at the moment.
*Quá khứ tiếp diễn
Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứEx:
What were you doing at 8:30 last night?
2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trong quá khứ
Ex:
While my dad was reading a magazine, my mum was cooking dinner
3. Được sử dụng trong một số cấu trúc sau
- I saw Henrywhilehe was walkingin the park
- I was listening to the newswhen she phoned (một hành động đang xảy ra thì hành động khác chen ngang)
4. Signal Words:
At this time last night; at this moment last year; at 8 p.m last night; while...