BT : Có các chất sau : Cl2, NaClO, FeCl3, HCl. Em hãy lập sơ đồ thể hiện tính chất hoá học của clo ? Viết phương trình biểu diễn tính chất đó ?
Bài tập 2 :
Ngâm một lá đồng trong 20 ml dung dịch AgNO3 cho đến khi đồng không tan thêm được nữa, lấy lá đồng ra rửa nhẹ làm khô và cân lại, thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch AgNO3 đã dùng. Giả sử toàn bộ lượng bạc giải phóng bám hết vào lá đồng.
Bài tập 2 :
PTHH: \(Cu+2AgNO_3->Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)
Gọi số mol Cu phản ứng là x
\(\Rightarrow Cu\left(pư\right)=64x\left(g\right)\)
Theo PT : \(\Rightarrow Ag\left(pư\right)=2x\left(g\right)\)
Khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g:
Ta có: \(m_{Ag}-m_{Cu\left(pư\right)}=1,52\)
\(\Leftrightarrow2x\times108-64x=1,52\)
\(\Leftrightarrow216x-64x=1,52\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1,52}{152}=0,01\)
\(\Rightarrow n_{AgNO_3}=2x=2.0,01=0,02\left(mol\right)\)
Đổi 20ml = 0,02 l
\(\Rightarrow CM_{AgNO_3}=\dfrac{n}{v}=\dfrac{0,02}{0,02}=1\left(M\right)\)
Cu+ 2agno3= cu(no3)2 +2ag
Số mol cu là x mol nên số mol ag là 2x mol
Khối lượng tăng 1,52=2x. 108-64x
X=0,01 mol nên số mol agno3 là 0,01 mol
Nông độ mol của dd agno3 là 0,01: (20/1000)=0,5(mol/l)
bài 1
PTHH
Cl2+ 2NaOH\(\rightarrow\) NaCl+ NaClO+ H2O
Cl2+ H2\(\xrightarrow[]{to}\) 2HCl
2Fe+ 3Cl2\(\xrightarrow[]{to}\) 2FeCl3
bài 2
gọi a là số mol Cu phản ứng
PTPU
Cu+ 2AgNO3\(\rightarrow\) Cu( NO3)2+ 2Ag
.a...........2a..............................2a..... mol
có: mcr tăng= mAg- mCu
\(\Rightarrow\) 1,52= 216a- 64a
\(\Rightarrow\) a= 0,01( mol)
theo PTPU có: nAgNO3= 2nCu= 0,02( mol)
\(\Rightarrow\) CM AgNO3= \(\dfrac{0,02}{0,02}\)= 1M