1.Tìm a, biết :
a)63 ⋮ x, 84 ⋮ x ; x lớn nhất
b) 45 ⋮ x ; 120 ⋮ x ; 270 ⋮ x, và x ≥ 9
c) 84 ⋮ x ; 105 ⋮ x và x ≤ 10.
d) 40 ⋮ x; 80 ⋮ x ; 160 ⋮ x ,và 20 <x< 300.
2.Một đội y tế gồm 280 nam ; 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau
a) Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
b)Chi đố có bao nhiêu nam và nữ trong mỗi nhóm ?
3.Hai bạn An và Bình mỗi người mua 1 số hộp phấn, mỗi hộp điều có từ năm viên phấn trở lên và số viên phấn ở mỗi hợp như nhau: An mua 42 viên phấn, Bình mua 49 viên phấn.
a) hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên phấn
b) Mỗi người mua bao nhiêu hợp phấn.
Cần rất gấp :)
1) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ và y tá được chia đều cho các tổ?
2) Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm sẽ có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
3) HS khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Thầy phụ trách muốn chia ra thành các tổ sap cho số nam và số nữ mỗi tổ đều bằng nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất mấy tổ? Mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
4) Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó có 80 quả cam, 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa bằng nhau? Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?
5) Bình muốn cắt 1 tấm bìa hình chữ nhật có kích thước bằng 112 cm và 140 cm. Bìn muốn cắt thành những mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt hết không còn mảnh nào. Tính độ dài cạnh hình vuông có số đo là số đo tự nhiên( đơn vị đo là cm nhỏ hơn 20cm và lớn hơn 10cm ).
Giúp tui!!!! ( bù cho 5 like )
Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì mầu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm quan hệ giữa số a với mỗi số 28, 36, 2
b) Tìm số a nói trên
c) Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu ? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì mầu ?
1. Tìm a thuộc N, a lớn nhất sao cho: a + 495 và 195 - a đều là bội của a.
2. Chứng minh: 7.n + 10 và 5.n + 7 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Tìm ƯC thông qua ƯCLN
36 và 190
80 và 144
63 và 2970
10,20 và 70
Tìm số tự nhiên x biết :
a) 45 chia hết cho x
B. 24 chia hết cho x , 36 chia hết cho x , 160 chia hết cho x và x lớn nhất
X thuộc ƯC ( 54,12 ) Và x lớn nhất
X thuộc Ư(20) và 0<x<10
Tìm số tự nhiên x biết :
6 chia hết cho (x - 1)
15 chia hết cho (2x + 1)
12 chia hết cho (x + 3)
( x + 16) chia hết cho ( x +1)
Giải bài sau :
Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ và y tá đc chia đều cho các tổ ? Nêu lý thuyết ?
bài 8
a)Tìm các bội chung của 7;9;6 thông qua tìm BCNN (Bội Chung Nhỏ Nhất)
b)Tìm các bội chung của 8;12;15 thông qua tìm BCNN
Bài 9 Tìm BCNN của
a) 15;18 e) 33;44;55
b) 8;18;30 f) 10;12
c) 4;14;26 g) 24;10
d) 6;8;10 h) 84;108
Mình cảm ơn!
Câu 1: Cho a= 23.3, b=32.5, c=2.5. Khi đó ƯCLN(a,b,c) là:
A.23.3.5 B.1 C.23.32.52 D.30
Câu 2: Cho số A=54.132.17. Số các ước của A là:
A.3 B.7 C.15 D.30
Câu 3: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a⋮18 và a ⋮40
A. 360. B. 400. C. 458. D. 500.
Câu 1: Cho a= 23.3, b=32.5, c=2.5. Khi đó ƯCLN(a,b,c) là:
A.23.3.5 B.1 C.23.32.52 D.30
Câu 2: Cho số A=54.132.17. Số các ước của A là:
A.3 B.7 C.15 D.30
Câu 3: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a⋮18 và a ⋮40
A. 360. B. 400. C. 458. D. 500.
nhanh dùm ạ
)
Bài toán 1: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.
a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.
b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.
c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.
d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.
Bài toán 2: Tìm UCLN.
a) ƯCLN (10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)
b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140)
c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)
d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 3: Tìm ƯC.
a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77)
b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90)
c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42)
d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 4: Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126)
b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30)
c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20)
d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52)
e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 5: Tìm bội chung (BC) của.
a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105)
b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108)
c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42)
d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)