Bài 29: Bài luyện tập 5

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Tùng Dương

Bài 4 lập cthh và gọi tên các oxít sau đây

a) oxit của kim loại x có thành phần trăm của oxi là 70% khối lượng mol 160g/mol

b) oxit của một nguyên tố hoá trị v chứa 43,67% khối lượng nguyên tố đó

c) oxit của một nguyên tố hoá trị III chứa 46,06% oxi

Bài 5 Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại m hoá trị II phải dùng một lượng oxi bằng 40% lương Kim loại đã dùng .Xác định kim loại m

Bài 6 cho 1,2g kim loại r hoá trị III tác dụng hết với lượng dư oxi thu được 4,08g một oxi xác định kim loại m

Bài 7 đốt cháy hoàn toàn 3,6g kim loại m trong bình chứa oxi thu được 6g oxi a .Hoà tan hoàn toàn a trong dung dịch HCl vừa đủ thu được m gam muối

Buddy
13 tháng 2 2020 lúc 20:36

BÀI5Gọi nguyên tử khối của kim loại R cũng ià R và có hoá trị là x.

4R + xO2 ——– > 2R2Ox

Theo đề bài ta có : 32x\4R=0,4→R=20x

kẻ bảng:

X

I

II III

R

20L

40N

60L

(loại)

(nhận)

(loại)

R là Ca có nguyên tử khối là 40.

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
13 tháng 2 2020 lúc 20:43

Gọi Công thức hóa học của oxit đó là : MxOy

Ta có : khối lượng của M trong 1 mol là : 160 . 70 : 100 = 112(g)

=> khối lượng của Oxi trong 1 mol là : 160 - 112 = 48(g)

=> số nguyên tử Oxi có trong 1 phân tử Oxit là : 48 : 16 = 3 (nguyên tử)

=>y = 3 => M có hóa trị là III

Ta có : III . x = 3 . II

=> x = 2

=> MxOy = M2O3

=> Mkim loại M là 112 : 2 = 56 (g/mol)

=> M = Fe

Vậy tên Oxit đó là : Fe2O3

Gọi CTHH của oxit là A2O5 ( Kí hiệu A trùng với NTK ở dưới nhé!!)

Theo đề ra, ta có

2.A\2.A+16.5 =43,67\100

Giải phương trình, ta đc A = 31

=> CTTHH của oxit: P2O5

Khách vãng lai đã xóa
Kiêm Hùng
13 tháng 2 2020 lúc 20:50

Bài 29. Bài luyện tập 5

Khách vãng lai đã xóa
Kiêm Hùng
13 tháng 2 2020 lúc 20:51

Xem lại đề bài 7 giúp nhé :)

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Châm Anh
Xem chi tiết
minhhiền lê
Xem chi tiết
Koren.
Xem chi tiết
Gia Hân
Xem chi tiết
bùi bích ngọc
Xem chi tiết
Hiền Nguyễn Thị
Xem chi tiết
Linh Nguyen
Xem chi tiết
Thảo Anh Trần Ngọc
Xem chi tiết
wcdccedc
Xem chi tiết