Bài 3: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch chứa 19,6 gam H2SO4,
a. thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.
b. Tính khối lượng chất dư
c. Gọi tên và tính khối lượng muối tạo ra.
Bài 4: Cho 7,8 gam K và 2,3 gam Na vào nước dư
a. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc.
b. Tính khối mỗi chất có trong sản phẩm. Gọi tên và phân loại sản phẩm đó.
Bài 3 :
PTHH : Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
a , nMg = 2,4/24=0,1(mol)
nH2SO4 = 19,6/98 =0,2(mol)
Vì 0,1 <0,2 => Mg hết , H2SO4 dư => tính theo số mol Mg
Theo PTHH , nMg = nH2 = 0,1(mol)
=> VH2(đktc) = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
b , Theo PTHH , nH2SO4 phản ứng = nMg = 0,1 (mol)
=> nH2SO4 dư = 0,2-0,1 =0,1(mol)
=> mH2SO4 dư = 0,1 .98 =9,8 (g)
c , Muối tạo ra là MgSO4 ( magie sunfat)
Theo PTHH , nMgSO4 = nMg = 0,1(mol)
=> mMgSO4 = 0,1 .120 = 12(g)
Bài 3 :
\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Mg\left(0,1\right)+H_2SO_4\left(0,2\right)\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(Ta.có:\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\)
\(=>H_2SO_4,tính.theo.Mg\)
\(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\)
\(a,V_{H_2}\left(thoat.ra\right)=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(b,m_{H_2SO_4}\left(dư\right)=0,1.98=9,8\left(g\right)\)
\(c,MgSO_4:magie.sunfat\)
\(m_{MgSO_4}\left(tao.thanh\right)=0,1.120=12\left(g\right)\)
Bài 4
PTHH :
2K + 2H2O -> 2KOH + H2
0,2...................................0,1 (mol)
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
0,1.....................................0,05 (mol)
nK = 7,8 /39 = 0,2(mol)
nNa = 2,3/23 = 0,1(mol)
Theo PTHH , \(\Sigma n_{H2-thoat-ra}\) = 0,1+0,05 = 0,15(mol)
=> VH2(đktc) = 0,15 . 22,4 =3,36 (l)
b , Sản phẩm gồm : dung dịch NaOH (natri hidroxit), dung dịch KOH(kali hidroxit) và nước dư
Phân loại :
+ Oxit : H2O dư
+ dung dich bazo : NaOH , KOH
a,\(n_K=\dfrac{7,8}{39}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{Na}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:2K\left(0,2\right)+2H_2O\left(0,2\right)\rightarrow2KOH\left(0,2\right)+H_2\left(0,1\right)\)
\(2Na\left(0,1\right)+2H_2O\left(0,1\right)\rightarrow2NaOH\left(0,1\right)+H_2\left(0,05\right)\)
\(V_{H_2}\left(thoat.ra\right)=\left(0,05+0,1\right).22,4=3,36\left(l\right)\)
b,
\(m_{NaOH}=0,1.40=4\left(g\right)\)
\(m_{KOH}=0,2.56=11,2\left(g\right)\)
\(m_{H_2}=0,15.2=0,3\left(g\right)\)
Gọi tên :
\(NaOH:natri.hidroxit\)
\(KOH:kali.hidroxit\)
\(H_2:khí.hidro\)
Phân loại :
- Đơn chất : H2
- Hợp chất : NaOH;KOH .
Bài 3: Theo đề ta có PTHH:
Mg + H2SO4 \(\xrightarrow[]{}\) MgSO4 + H2
a. Theo đề: nMg= \(\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
Ta có tỉ lệ số mol của Mg: \(\dfrac{0,1}{1}=0,1\)
Tỉ lệ số mol của H2SO4: \(\dfrac{0,2}{1}=0,2\)
mà 0,1<0,2
=> H2SO4 dư
=> \(n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(V_{H_2}=0,1\times22,4=2,24\left(l\right)\)
b. Theo câu a, chất dư là H2SO4
Theo PTHH:
\(n_{H_2SO_4\left(pư\right)}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,1\times98=9,8\left(g\right)\)
c. Muối tạo ra sau phản ứng là Magie sunfat (MgSO4)
Theo PTHH:
\(n_{MgSO_4}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{MgSO_4}=0,1\times120=12\left(g\right)\)
Vậy khối lượng muối thu được sau phản ứng là 12 gam
PTHH: \(Mg+H_2SO_4=MgSO_4+H_2\)\(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2\left(mol\right)\)
XTL: \(\dfrac{n_{Mg}}{1}=\dfrac{0,1}{1}=0,1< \dfrac{n_{H_2SO_4}}{1}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\)
=> Mg hết, H2SO4 dư
TPTHH: nH2=nMg=0,1(mol)
=> VH2(đktc)= 0,1.22,4=2,24(l)
b) TPTHH: nH2SO4(pư)=nMg=0,1(mol)
=> nH2SO4(dư)= 0,2-0,1=0,1(mol)
=> mH2SO4(dư)= 0,1.98=9,8(g)
c) muối: magie sunfat
TPTHH: nMgSO4=nMg=0,1(mol)
mMgSO4= 0,1.117=11,7(g)