Bài tập vận dụng
I. Trắc nghiệm :
Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu
D. Tan rất ít trong nước
Câu 2: Ứng dụng của Hidro
A. Oxi hóa kim loại
B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh
D. Tạo mưa axit
Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2
B. H2O
C. O2
D. CO2
Câu 4: Công thức hóa học của hidro:
A. H2O
B. H
C. H2
D. H3
Câu 5: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt đ...
Đọc tiếp
Bài tập vận dụng
I. Trắc nghiệm :
Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu
D. Tan rất ít trong nước
Câu 2: Ứng dụng của Hidro
A. Oxi hóa kim loại
B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh
D. Tạo mưa axit
Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2
B. H2O
C. O2
D. CO2
Câu 4: Công thức hóa học của hidro:
A. H2O
B. H
C. H2
D. H3
Câu 5: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
A. Cu, m = 0,64g
B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g
D. Không xác định được
Câu 6: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào không bị Hidro khử:
A. CuO, MgO
B. Fe2O3, Na2O
C. Fe2O3, CaO
D. CaO, Na2O, MgO
Câu 7: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1
B. 1:3
C. 1:1
D. 1:2
Câu 8: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 1
Câu 9: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
C. Có chất khí bay lên
D. Không có hiện tượng
Câu 10: Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong Hidro
A. Pb
B. H2
C. PbO
D. Không phản ứng
II. Tự luận :
Bài 1,4,6/109 sgk
Bài 1 : Viết phương trình hóa học của phản ứng hiđro khử các oxit sau
Mẫu : Sắt (III) oxit.
Fe2O3 + H2 --> Fe + H2O
Bài 4: Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
a. Tính số gam đồng kim loại thu được.
b. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng
- Tìm nCuO = m/M
Viết PTHH CuO + H2 Cu + H2O
1 1 1 1 mol
nCuO nCu=?
a. mCu = n.M . Số mol của Cu chưa có tìm nCu dựa vào nCuO
nCu = nCuO .1/1 --> mCu
b. VH2 = n. 22,4 Số mol H2 chưa có tìm nH2 dựa vào nCuO VH2
CuO + H2 Cu + H2O
1 1 1 1 mol
nCuO nH2=? Mol
Bài 6: Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít oxi (các thể tích đo ở đktc).
- Tìm nH2 và nO2
- Viết PTHH : 2H2 + O2 2H2O
2 1 2 mol
- So sánh nH2 và số mol của oxi :
nH2 : nO2 = nH2/2 : nO2/1 số mol nào lớn hơn thì chất đó dư. PTHH tính theo số mol chất còn lại.
- Thế số mol của chất còn lại vào PTHH để tìm số mol của nước mH2O