. Phân loại và gọi tên các oxit sau đây:
Fe2O3; SO3; Na2O; NO; P2O5; K2O, Fe3O4; CO2,MgO, SO2, CuO, Al2O3, NO2
Cho các chất có CTHH sau: HCl; KOH; CO2; CuSO4; ZnO; K2O; Cl2; P2O5; Hg; MgO; Al2O3; SO3; Al2(SO4)3; CuO; Fe(OH)3; SO2; Na2O; H3PO4; CH4; CaO; NO2; PbS; KMnO4; Ag2O; N2O5; KClO3; BaO; PbO. a/ Chất nào là oxide? b/ Chất nào là acidic oxide? Chất nào là basic iopiojiloxide?
phân loại các oxit sau và gọi tên:K2O, CuO,N2O5,P2O5,MnO2,Zno,Na2O,FeO,SO3,P2O3,N2O3,HgO😓😓😓😓
Bài 1 viết phương trình hóa học của oxi với: K, CA,FE,ZN, CU,AL,FE,C,S,P,CH4,C4H10,C2H6O
Bài 2 viết phương trình hóa học của hiđrô với:O2, CUO,FEO,FE2O3,FE3O4,PBO,HGO
Bài 3: viết phương trình hóa học của nước với: K,NA,CA,BA,K2O,NA2O,CAO,BAO,P2O5,CO2,SO2,SO3,N2O5
phân loại, đọc tên các oxide sau: K2O; MgO; CuO; CO2; FeO; CaO; N2O; SO3: HgO; Fe3O4
Cho các oxit sau: CO, N2O5, K2O, SO3, MgO, ZnO, P2O5, NO, PbO, Ag2O.
Oxit nào tác dụng với H2O ở nhiệt đọ thường, viêt PTHH xảy ra.
Câu 17: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 18: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3
Câu 19: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O( điện phân)
Câu 21: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là một hỗn hợp gồm oxi, nitơ và một lượng nhỏ khí khác
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 22: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 23: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 24: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 25: Cho các chất sau:
1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5
Câu 26: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít
Câu 27: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g
Câu 28: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 2lít B. 2,24 lít C. 2,2 lít D. 4lít
Câu 1:
a) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng
Na + H2O 🡪 ? + ?
CO2 + H2O → ?
P2O5 + H2O 🡪 ?
K2O + H2O 🡪 ?
SO3 + H2O → ?
Ba + H2O 🡪 ? + ?
CaO + H2O → ?
N2O5 + H2O → ?
Gọi tên, phân loại sản phẩm thu được
b) Gọi tên phân loại các muối sau: KCl, MgS, ZnSO4, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2
Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:
NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4
Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):
a. H2O + K2O -------> …….
b. H2O + Na ------->…….. + H2
c. H2O + ………. ---------> H2SO4
d. Al + HCl ---------> ………. + ………….
f.C2H6 + ….. ----------> CO2 + H2O
g.CaCO3 -----------> CaO + …..
Cho biết chúng thuộc các loại PUHH nào?