6 Thực hiện phép tính
a) x^4.(2x^2-x-1/3) b) (4xy^2-x^3+y^2)-3/4x^2y c ) (3x^3-2xy^3+4y^2).(1/6x^2y^2)
10, Thực hiện phép tính.
a,\(\frac{15x}{7y^3}.\frac{2y^2}{x^2}\)
b,\(\frac{5x+10}{4x-8}.\frac{4-2x}{x+2}\)
c,\(\frac{3}{2x+6}-\frac{x-6}{2x^2+6x}\)
d,(\(\frac{2x}{x^2+2xy}+\frac{y}{xy-2y^2}+\frac{4}{x^2-4y^2}\) )
Dạng 3: Chia đa thức cho đơn thức
bài 3: thực hiện phép chia
a/ (4x^3 y^2 - 8x^2y +10xy):(2xy) b/ (7x^4 y^2 -2x^2y^2 -5x^3y^4):(3x^2y)
DÚP MÌNH VỚI NHA NHANH LÊN Ạ
Câu 1: Tìm x
1. A = x2 + 4x - 2
2. B = 2x2 - 4x + 3
3. C = x2 + y2 - 4x + 2y + 5
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất:
1. A = -x2 + 6x +5
2. B = - 4x2 - 9y2 - 4x + 6y + 3
Câu 3: Tìm x, y:
1. x2 + y2 - 2x + 4y + 5 = 0
2. 5x2 + 9y2 - 12xy - 6x + 9 = 0
Câu 4: Tìm a và b biết:
a) A(x) = 2x3 + 7x2
B(x) = x2 + x - 1
b) A(x) = a . x3 + b . x - 24
B(x) = x2 + 4x + 3
c) A(x) = 6x4 - x3 + a . x2 + 4
B(x) = x2 - 4
Câu 5: Cho x = y + 1. CMR:
1. x3 - y3 - 3xy = 1
2. (x + y) (x2 + y2) ( x4 + y4) (x8 + y8) = x18 - 1y16
Thực hiện phép tính phân thức a) 3/2x+6-x-6/2x^2+6x
b)1/xy-x^2-1/y^2-xy
c)1-4x^2/x^2+4x : 2-4x/3x
d)12x/5y^3 . 15y^4/8x^3
e)4x^2/5y^2 : 6x/5y : 2x/3y
f) x^2-4/3x+12 . x+4/2x-4
g) 5x+10/4x-8 . 4-2x/x+2
các bn ưi, giúp mk giải hộ bài này vs, mk đag cần gấp
Thực hiện phép tính (các bạn ơi giúp mình nhé :((( mai mình thi rồi)
1/ 4x2 . (5x3 + 2x - 1)
2/ 4x3y2 : x2
3/ (15x2y3 - 10x3y3 + 6xy) : 5xy
4/ (5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x + 2)
5/ 7/2x + 11/3y2
6/ x/x+2 + 3/(x+2)(4x-7)
7/ 3/x-y - 2x2/x+y
8/ (1/2) x2y2 . (2x+y) (2x-y)
9/ (x-1/2) (x+1/2) (4x-1)
10/ 3x/2x+6 + 6-x/2x2+6x
11/ x2-1/2x-2 + 3x+3/1-x2
12/ x2/x2-y2 - xy/x2-y2
13/ 2/2x-3 + x/x-1 - 5x+3/2x2+3-5x
15/ (x-y) (x2+xy+y2) + 2y3 : y3
Bài 5.5: Tìm x: (2x-3)(x+1)+(4x\(^3\)-6x\(^2\)-6x):(-2x)=18
Bài 6.1: Tìm số tự nhiên n để: 5x\(^{n-2}\):3x\(^2\)
Bài 6.2: Tìm số tự nhiên n để đa thức x\(^{n-1}\)-3x\(^2\):2x\(^2\)
Bài 6.3: Tìm n ∈ N để phép tính chia sau là phép chia hết:
3x\(^7\)y\(^7\)-4x\(^6\)y\(^6\)-5x\(^3\)y\(^3\):(2x\(^n\)y\(^n\))
Trả lời nhanh giúp mìn nhóe!
* Dạng toán về phép chia đa thức
Bài 9.Làm phép chia:
a. 3x3y2: x2 b. (x5+ 4x3–6x2) : 4x2 c.(x3–8) : (x2+ 2x + 4) d. (3x2–6x): (2 –x) e.(x3+ 2x2–2x –1) : (x2+ 3x + 1)
Bài 10: Làm tính chia
1. (x3–3x2+ x –3) : (x –3) 2. (2x4–5x2+ x3–3 –3x) : (x2–3) 3. (x –y –z)5: (x –y –z)3 4. (x2+ 2x + x2–4) : (x + 2) 5. (2x3+ 5x2–2x + 3) : (2x2–x + 1) 6. (2x3 –5x2+ 6x –15) : (2x –5)
Bài 11:
1. Tìm n để đa thức x4–x3 + 6x2–x + n chia hết cho đa thức x2–x + 5
2. Tìm n để đa thức 3x3+ 10x2–5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*. Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2+ n –7 chia hết cho n –2.
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1. A = x2–6x + 11 2. B = x2–20x + 101 3. C = x2–4xy + 5y2+ 10x –22y + 28
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1. A = 4x –x2+ 3 2. B = –x2+ 6x –11
Bài 14: CMR
1. a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
2. a(2a –3) –2a(a + 1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
3. x2+ 2x + 2 > 0 với mọi x 4. x2–x + 1 > 0 với mọi x 5. –x2+ 4x –5 < 0 với mọi x
Chương II
* Dạng toán rút gọn phân thức
Bài 1.Rút gọn phân thức:a. 3x(1 - x)/2(x-1) b.6x^2y^2/8xy^5 c3(x-y)(x-z)^2/6(x-y)(x-z)
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:a)x^2-16/4x-x^2(x khác 0,x khác 4) b)x^2+4x+3/2x+6(x khác -3) c) 15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(y+(x+y) khác 0). d)5(x-y)-3(y-x)/10(10(x-y)(x khác y) 2x+2y+5x+5y/2x+2y-5x-5y(x khác -y) f)15x(x+y)^3/5y(x+y)^2(x khác y,y khác 0)
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
a) A=(2x^2+2x)(x-2)^2/(x^3-4x)(x+1) với x=1/2 b)B=x^3-x^2y+xy2/x^3+y^3 với x=-5,y=10
Bài 4;Rút gọn các phân thức sau:
a) (a+b)^/a+b+c b) a^2+b^2-c^2+2ab/a^2-b^2+c^2+2ac c) 2x^3-7x^2-12x+45/3x^3-19x^2+33x-9
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a) (15x^3y^2-6x^2y-3x^2y^2):2xy
b) (6x^3-7x^2-x+2):(2x+1)