Bài 1:Hãy dẫn ra 1 phương trình hoá học đối với mỗi loại p.ứ sau và cho biết p.ứ hóa học thuộc loại nào?
a)Oxi hóa 1 đơn chất bằng oxi
b)Khử oxit kim loại bằng hidro
c)Đẩy hidro trong axit bằng kim loại
d)P.ứ giữa oxit bazo với nước
e)P.ứ giữa oxit axit với nước
f)Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Bài 2:Đốt cháy 12,4g P
a)Viết PTHH.Tính khối lượng chất tạo thành
b)Sản phẩm sinh ra được dẫn vào nước.Khi cho giấy quỳ tím vào thì thấy hiện tượng gì?Viết PTHH,tính khối lượng chất tạo thành
Bài 1:
a) S + O2 --to--> SO2 (Phản ứng hóa hợp)
b) CuO + H2 --to--> Cu + H2O ( Phản ứng thế)
c) Mg + H2SO4 (loãng) --> MgSO4 + H2 (Phản ứng thế)
d) Na2O + H2O --> 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
e) SO3 + H2O --> H2SO4 (Phản ứng hóa hợp)
f) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
Bài 2:
a) nP = \(\frac{12,4}{31}= 0,4\) mol
Pt: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
..0,4 mol------------> 0,16 mol
mP2O5 = 0,16 . 142 = 22,72 (g)
b) Pt: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
......0,16 mol------------> 0,32 mol
Khi cho H3PO4 vào quỳ tím thì quỳ tím chuyển sang màu đỏ
mH3PO4 = 0,32 . 98 = 31,36 (g)
Sửa bài 2:
a) nP = \(\frac{12,4}{31}=0,4\) mol
Pt: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
..0,4 mol------------> 0,2 mol
mP2O5 = 0,2 . 142 = 28,2 (g)
b) Pt: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
........0,2 mol------------> 0,4 mol
Khi cho H3PO4 vào quỳ tím thì quỳ tím chuyển sang màu đỏ
mH3PO4 = 0,4 . 98 = 39,2 (g)