Bài 1:
\(A+B=7x^2-3xy+2y^2\)
\(A-B=x^2-7xy+4y^2\)
Bài 2:
a) \(M=6x^2+9xy-y^2-\left(5x^2-2xy\right)\)
\(M=x^2+11xy-y^2\)
b) \(N=\left(3xy-4y^2\right)-\left(x^2-7xy+8y^2\right)\)
\(N=-x^2-12y^2+10xy\)
Bài 1:
\(A+B=7x^2-3xy+2y^2\)
\(A-B=x^2-7xy+4y^2\)
Bài 2:
a) \(M=6x^2+9xy-y^2-\left(5x^2-2xy\right)\)
\(M=x^2+11xy-y^2\)
b) \(N=\left(3xy-4y^2\right)-\left(x^2-7xy+8y^2\right)\)
\(N=-x^2-12y^2+10xy\)
1,
a, Tìm M biết 4x2+3xy2- 5xy - M = -2xy2 +4x2+2xy-3y2
b, Xác định hệ số và bậc của đa thức M
bài 1: tính giá trị của biểu thức A= 3x^2y-5x^2y tại x=-2,và y=0,5
bài 2: Cho đa thức A= -2xy^2+3xy+5xy^2+5xy+1
a) thu gọn đa thức A
b) tính giá trị của A tại x=-1/2;y=1
Cho các đa thức A=x^2-3xy+2y^2 ; B=-3x^2+7xy-6y^2. Tính M và N biết M+N=A;M-N=B
Bài 6 : Cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1;
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2 – 4x + 1;
Tính : P(–1); P(); Q(–2); Q(1);
Bài 7 : Cho đa thức :
A = 4x^2 – 5xy + 3y^2; B = 3x^2 + 2xy - y^2
Tính A + B; A – B
Bài 4: Thu gọn và tính giá trị biểu thức tại x=0,5; y=2
a) \(1\over5\)\(x^2y-10x^2y- \)\(1\over5\)\(x^2y\)
b)\(5x^2y-7xy^2+6x^2y-10x^2y+5xy^2\)
Bài 7: Tính
a) (\(3x^2-2xy+y^2)+(x^2-xy+2y^2)-(4x^2-y^2)\)
b) (\(x^2-y^2+2xy)-(x^2+xy+2y^2)+(4xy-1)\)
Bài 8: Tìm đa thức M biết:
a) M+(\(5x^2-x^3+4x)=-2x^4+x^2+5 \)
b) M- \((5x^2-x^3+4x)=-2x^4+x^2+5\)
c) \((5x^2-x^3+4x) - M=-2x^4+x^2+5\)
d) \(0-(5x^2-x^3+4x)=M\)
Bài 9: Cho đa thức f(x)=\(9x^3-\)\(1 \over3\)\(x\)\(+3x^2-3x+\)\(1\over3\)\(x^2\)-\(1\over9\)\(x^3\)\(-3x^2-9+27+3x\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(3) và P(-3)
cho biểu thức M=x2y+1/3xy2+3/5xy2-2xy+3x2y-2/3.a) thu gọn đa thức M.b) tính giá trị của M tại x=-1 và y=1/2
I) Biểu thức đại số
1) viết biểu thức đại số biểu thị
a) diện tích hình chữ nhật với đọ dài 2 cạnh là 5cm và a(cm)
b) chu vi hình chữ nhật với độ dài 2 cạnh là a (cm) và b(cm)
2) Tính giá trị của biểu thức đại số:
của 3x^2 -5x+1 tại x=1; x=1/2 ;x=-2
II) Đơn thức
1) thế nào là đơn thức? cho ví dụ 5 đơn thức bậc 5 với các biến là x,y,z
2) thế nào là 2 đơn thức đòng dạng ? cho ví dụ
3) Các phép tính về đơn thưc
2xy . (-3xy)=
2xy - 3xy=
4x^2y . 1/4xy^2z =
3xy-5xy+xy =
III) Đa thức cà các phép tính
1) Tìm đa thức A biết
a) A+(x^2+y^2) = 5x^2 +3y^2-xy
b) A-(xy+x^2-y^2) = x^2+y^2
2) cho 2 đa thức
M= x^2- 2yz +z^2
N= 3yz-z^2 +5x^2
a) Tính M+N
b) tính M-N ; N-M
Lưu ý: ví dụ 3x^2 có nghĩ là 3x mũ 2
Mong các bn giúp mình giải bài toán trên
Bài 1: Cho đa thức: f(x) = x + 7x2 – 6x3 + 3x4 + 2x2 + 6x – 2x4 + 1.
1. Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x.
2. Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất.
3. Tình f(-1), f(0), f(1), f(-a).
Bài 2: Cho các đa thức:
A = 5x2 – 3xy + 7y2 , B = 6x2 – 8xy + 9y2
1. Tính P = A + B và Q = A – B.
2. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2.
3. Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
Bài 3: Thu gọn các đa thức sau và tìm bậc của chúng:
1. 2x2y5 – xyz + y3 + 3x2y5 – 2xyz + 7y3 – 4x2y5
2. x3y4 – x2y2 + y6 – 5x3y4 – 6x2y2 + 3y6 – 5x2y2 + 4y6.
Bài 4: Tìm đa thức M sao cho:
1. M + (x3 – 2xy2 + y3) = x3 + 5xy2 – y3
2. M – (xy3 – 2xy + x2 + 5) = xy3 + 5xy – 2x2 – 6
3. (x4 – y + y2 + xy) – M = x4 + 7y – 6 + xy
Bài 5: Tìm một đa thức P sao cho tổng của P với đa thức:
-x2y5 + 3y3 – 3x3 + x3y + 2015 là một đa thức 0.
Bài 6 :Cho x – y = 1. Chứng minh rằng giá trị của mỗi đa thức sau là một hằng số:
1. P = x2 – xy – x + xy2 – y3 – y2 + 5
2. Q = x3 – x2y – x2 + xy2 – y3 – y2 + 5x – 5y – 2015.
Bài 7:Cho các đa thức: F(x) = x3 – 3x2 + 6x – 8, G(x) = – 6x2 + x3 – 8 + 12x
1. Tính F(x) + G(x)
2. Tính F(1)
3. Tìm x để F(x) – G(x) = 0.
Bài 8: Cho các đa thức sau: P(x) = 5x4 – 3x2 + 9x3 – 2x4 + 4 + 5x,
Q(x) = – 10x + 5 + 8x3 + 3x2 + x3.
1. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
2. Tính P(x) + Q(x)
3. Tính P(x) – Q(x).
Một sô bài toán hay
câu 1 tìm đa thức M biết
a, M - (x2y-1) = -2x3 + x2y + 1
b, 3x2 + 3xy - x3- M = 3x2 + 2xy - 4y2
giúp mk nha các bạn cảm ơn rất rất nhiều ((: