Câu 1:
a: \(=7^4\)
b: \(=15\cdot15\cdot15=15^3\)
c: \(=2^3\cdot5^2\)
d: \(=10^3\cdot10^2=10^5\)
Câu 1:
a: \(=7^4\)
b: \(=15\cdot15\cdot15=15^3\)
c: \(=2^3\cdot5^2\)
d: \(=10^3\cdot10^2=10^5\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) \(7.7.7.7\)
b) \(3.5.15.15\)
c) \(2.2.5.5.2\)
d) \(1000.10.10\)
Viết M=4+2^2+2^3+2^4+...+2^2022 dưới dạng lũy thừa với cơ số 2 Helpppp
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^321^5 :81^3 (viết mỗi số sau dưới dạng một lũy thừa )
Viết B = 4+\(2^2\)+\(2^3\)+\(2^4\)+..............+\(2^{20}\) dưới dạng lũy thừ với cơ số 2.
GIÚP MÌNH VỚI!!!
Cho các số 16, 20, 25, 60, 81, 90, 625, 1000, 1331” trong các số đó, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
Biểu diễn các lũy thừa sau đây thành những lũy thừa của cùng 1 cơ số .a,( 3^2)^3;(3^3)^2;(3^2)^5;9^8;27^6;81^10 b,(5^3)^2 ; (5^2)^4;(5^4)^3;25^5;125^14
Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
10 000; 1 00.....0 (9 chữ số 0)