M=7x-4ay+4ax-7x-5. Tìm M biết x-y=0
tính giá trị của 1 đa thức sau 1/3 nhân x2 nhân y3-xy tại x=3 và y=-2
Bài 1:
a. Tính giá trị của đa thức P= 5x4 - 8x2 +3y4 -20y2 với x2- y2 = 10
b. Tính Q =x3+x3y-5x2-x2y-2y2+5xy+3(x+y)+2020
bài 1. cho hai đa thức
P = 5xyz + 2xy - 3x2 - 11
Q = 15 - 5x2 + xyz - xy
tính P + Q ; P- Q
bài 2 . tìm đa thức A , B , C biết
a) A - ( x2 - 2xy + z2) = 3xy - z2 + 5x2
b) B + ( x2 + ỳ - z2) + x2 - y2 + z2
c) 4x2 - 7x + 1 - C = 3x2 - 7x - 1
cho hai đa thức:
A(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 – ¼ x
B(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 – ¼
a, thu gọn và sắp xếp đa thức trên lũy thừ giảm dần của 1 biến
b, tính f(x) + A(x) + B(x); g(x) = A(x) – B(x)
c, tính giá trị của đa thức g(x) tại x = -1
Câu 3. Cho 2 đa thức: M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + x2 – 6
N(x) = – x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức M(x).
b) Tính P(x) = M(x) + N(x) ; Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính Q(x) tại x = –2.
d) Chứng minh đa thức H(x) = M(x) – 8x2 + x + 8 không có nghiệm.
Cho 2 đa thức:
M(x)= x mũ 4+ 3x mũ 3- 5x mũ 2 + 7x+2 và N(x)= x mũ 4- 2x mũ 3+ x-2
a) Tính M(x)+N(x)
b)Tính M(x)-N(x)
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a)N(x)=x(x-1/2)+2(x-1/2)
b)M(x)=1/2.x2+3/4.x
Tính giá trị biểu thức:A=x33+x2y-2x2-xy-y2+3y+x-5. Biết x+y-2=0
Thu gọn các đa thức sau:
a) A = [3y2(2y - 1) + y + 1] - y(1 - y + y2) - y2
b) B = 2ax2 - a(1 + 2x2) - [a - x(x + a)]
c) C = [2p3 - (p3 - 1) + (p + 3)2p2 - 2p3](3p2) - 3p5