Bài 1
Khí hydro khử sắt ( III ) oxit ở nhiệt độ cao thu được sắt và nước
Để tiến hành thí nghiệm người ta dùng 12g khí hydro và 480g sắt (III) oxit
a) Tính khối lượng chất dư sau phản ứng
b) Tính khối lượng sắt tạo thành
c) Chất dư đc cho tác dụng với axit ( HCl ). Tính khối lượng muối sắt ( III ) clorua ( \(FeCl_3\)) tạo thành và sản phẩm thu được nước, biết hiệu suất phản ứng đạt 98%
nH2=mM=122=6(mol)
nFe2O3=mM=480160=3(mol)
Fe2O3+3H2→2Fe+3H2O
1.................3............2............3(mol)
2.................6............4..............(mol)
Lập tỉ lệ: 63<31⇒H2,Fe2O3 dư
mFe2O3(du)=nFe2O3(du).M=(3−2).160=160(g)
mFe(lithuyet)=n.M=4.56=224(g)
mFe(thucte)=H%.mFe(lithuyet)100=90.224100=201,6(g)
3H2+Fe2O3---->2Fe+3H2O
a) Ta có
n H2= 12/2=6(mol)
n Fe2O3=480/160=3(mol)
Lập tỉ lệ
n\(_{H2}=\frac{6}{3}=2\)
n\(_{Fe2O3}=\frac{3}{1}=3\)
---> Fe2O3 dư
Theo pthh
n Fe2O3=1/3 n H2=2(mol)
n Fe2O3 dư=3-2=1(mol)
m Fe2o3 dư=1.160=160(g)
b) Theo pthh
n Fe=2/3n H2=4(mol)
m Fe=4.56=224(g)
c) Fe2O3+6HCl---->2FeCl3+3H2O
Theo pthh
n FeCl3=2n Fe2O3(dư)=2(mol)
m FeCl3=2.162,5=325(g)
H=98%
--> m FeCl3=\(\frac{325.98}{100}=318,5\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
H2=mM=122=6(mol)nH2=mM=122=6(mol)
nFe2O3=mM=480160=3(mol)nFe2O3=mM=480160=3(mol)
Fe2O3+3H2→2Fe+3H2OFe2O3+3H2→2Fe+3H2O
1.................3............2............3(mol)
2.................6............4..............(mol)
Lập tỉ lệ: 63<31⇒H263<31⇒H2 hết, Fe2O3Fe2O3 dư
mFe2O3(du)=nFe2O3(du).M=(3−2).160=160(g)mFe2O3(du)=nFe2O3(du).M=(3−2).160=160(g)
mFe(lithuyet)=n.M=4.56=224(g)mFe(lithuyet)=n.M=4.56=224(g)
mFe(thucte)=H%.mFe(lithuyet)100=90.224100=201,6(g)