cho đơn thức A= 2/3 xy^2 (3/2x)
A) thu gọn đơn thức A
B) tìm bậc của đơn thúc thu gọn
C)tính giá trị của đơn thức tại x=-1 và y=2
D) chứng minh rằng A luôn nhận giá trị dương với mọi x ko = 0 và y ko = 0
mình đang cần gấp
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
cho đơn thức: P= (-2/3xy2 . 6xy2)2
a)thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
b) Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1/2
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số của các đơn thức đó:
A=x^2y.2xy^3
B=1/3xy^2.-3/4yz
C=(2x^3y^2z)^2
D=1/5(xy)^3.2/3x^2
cho đơn thức: P= (-2/3xy2 . 6xy2)2
a)thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
b) Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 1/2
Cho hai đa thức: A=x2y+2xy2-7x2y2+x4 B=5x2y2-2xy2-x2y-3x4-1
b) Tính giá trị lớn nhất của A+B
c) Tìm x,y ∈ Z để tổng A và B có giá trị bằng -3
: Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = l; y = –1; z = –2.
a) 2xy (5x2y + 3x – z);
b) xy2 +y2z3 + z3x4
Bài 2( 1,5 điểm) a. Cho đơn thức A=. Hãy thu gọn đơn thức A, sau đó xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A. b. Cho các đa thức 3 M = xºy-xy-2x²y+12 ; M - - P = 8xy?-19-2x-10 Tính Q=M+P