so sánh lượng khí sinh ra khi cho cùng 1 lượng Fe lần lượt tác dụng hết với axit sunfuric loãng, dư và axit sunfuric đặc nóng, dư (tạo sản phẩm khử duy nhất là SO2)
Bài 1:Cho 6,14 gam hỗn hợp hai kim loại kẽm và sắt vào 200ml dung dịch sunfuric(H2SO4) đặc,nóng thấy thoát ra 2,688 lít khí sunfurơ (SO2) là sản phẩm khử duy nhất và hỗn hợp muối.
a)Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
b)Dẫn 3/4 lượng khí trên vào dd NaOH 1M.Tính thể tích dd NaOH cần dùng để thu được 2 muối,trong đó số mol muối axit gấp 2 lần số mol muối trung hoà.
Nêu hiện tượng và viết PTHH :
a) Cho khí lưu huỳnh đioxit vào dd axit sunfuhiđric
b) Để lâu dd axit sunfua ngoài không khí
c) Nhỏ từ từ dd axit sunfuric loãng vào ống nghiệm chứa bột natri sunfit
d) Nhỏ từ từ dd axit clohiđric loãng vào ống nghiệm chứa 1 mẫu nhỏ sắt (II) sunfua
e) Axit sunfuric đặc vào đường saccarozơ
Các bạn giúp mình với nha. Cảm ơn ạ
2.Cho 69,6g Mangadioxit tác dụng hết với axit HCl đặc. Toàn bộ khí thoát ra được dẫn vào 500ml dd KOH 4M (đun nóng) thu được dd A. Tính nồng độ mol các chất trong dd A ? Coi thể tích dd thay đổi không đáng kể.
hòa tan hoàn toàn 19,5g kẽm vào dung dịch axit sunfuric sau phản ứng thu được M g muối và V (h2) ở đkc.
1)Viết pt phản ứng sảy ra
2) tính giá trị của M và V?
Câu 4: Khử hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp các oxit của sắt bằng nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 8g kết tủa. Khối lượng sắt sau phản ứng?
1/ Cho 8,8 g hỗn hợp gồm sắt và đồng vào dd H2SO4 đặc nóng , lấy dư , sau phản ứng thu đc 4,48 l khí sunfuro (dktc) . Tình khối lượng mỗi Kim loại trong hỗn hợp.
2/ Dẫn 5,6 l khí So2 (dktc) vào dd chứa 8 g NaOH . Tính khối lượng muối tạo thành
3/ Hoá tan 20,4 g hỗn hợp gồm FeO, ZnO , Al2O3 vào 100ml dd axit sunfuric loãng 3,5 M vừa đủ thu đc dd X , cô cạn dd X thu đc m gam muối sunfat . Tính m
Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol đó là: