Hòa tan hoàn toàn 11,28 gam oxit kim loại kiềm A trong 100 ml dung dịch axit H2 SO4 1m tạo ra dung dịch X Dd X hào tan vừa hết 1,08 g Al . Tìm ct oxide trên
Trung hòa 50 gam dung dịch axit sunfuric 34,3% bằng 200 ml dung dịch bari hiđroxit 2M. Chất tan còn lại trong dung dịch sau phản ứng là chất nào?
A. H2SO4
B. BaSO4
C. Ba(OH)2
D. H2O
Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn Y. Thành phần phần trăm khối lượng của muối axit trong chất rắn Y là bao nhiêu?
A. 59,6%.
B. 69,5%.
C. 30,5%.
D. 40,4%.
Câu 8: Cho 200ml dung dịch axit clohdric 0,2M.
a. Tinh thể tích dung dịch NaOH 0,2M cần để trung hòa dung dịch axit trên. Tính nống
độ mol của dung dịch muối tạo thành.
b. Nếu cho đung dịch axit trên tác dụng hết với CaCO3; thì khối lượng CaCO3; phản ứng
là bao nhiều?
Đem trung hòa 600ml dung dịch HCL 1M bằng dung dịch NAOH 30%.Tính khối lượng dung dịch NAOH cần dùng và khối lượng muối sinh ra sau phản ứng?
Bài 1:cho các bazơ sau: Mg(OH)2 , NaOH , Fe(OH)3 , CaOH , Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2
a)Bazơ nào khi tan vào nước làm hồng phenol phtalein
b)Bazơ nào phản ứng với khí CO2
c)Bazơ nào bị nhiệt phân
d)Bazơ nào phản ứng với dung dịch FeCl3
e)Bazơ nào phản ứng với dung dịch H2SO4
(viết phương trình phản ứng nếu có)
Bài 2:hòa tan hoàn toàn 8g bột oxit kim loại hóa trị III cần dùng vừa đủ 50g dung dịch HCl 21,9%
a) xác định công thức hóa học và tên gọi của oxit
b)tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng
Bài 3: hòa tan hoàn toàn 1 lượng kim loại R chưa rõ hóa trị cần dùng vừa đủ 1 lượng dung dịch H2SO4 14,7% của dung dịch muối có nồng độ 16,6992%,xác định kim loại R
Bài 4: cho 200ml dung dịch NaOH 6M phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3
3M thu được dung dịch X và kết tủa Y .Nung Y đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn.
a) tính nồng độ mol của dung dịch X.biết lượng kết tủa chiếm V k đáng kể
Cho 16 gam đồng 2 oxit tác dụng với 147 gam dung dịch axit sunfuric nồng độ 20%
A) Viết phương trình phản ứng xảy ra
B) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) thu được dung dịch X chứa các muối và V lít khí H2 đktc. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được 31,2 gam kết tủa.
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra, biết kim loại phản ứng với H2SO4 loãng chỉ thể hiện hóa trị thấp.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp và khối lượng H2SO4 đã phản ứng.
c Mang nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam hỗn hợp oxit.
cho 200ml dung dịch HCl 1M tác dụng vs dung dịch NaOH 1,5M
a)tính thể tích của dung dịch NaOH 1,5M cần dùng để trung hòa hết lượng axit trên.
b)tính khối lượng và nồng độ mol của muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng.