Bài1: Xác định CTPT của este no, đơn chức trong các TH sau:
a. dX/H2=30
b. 1,11g hơi X chiếm thể tích 336 ml(dktc)
c. 54,55% cacbon trong phân tử
d. Làm bay hơi 4,4g X thu được 1 thể tích hơi đúng bằng thể tích hơi của 1,6g O2 trong cùng điều kiện
Bài3: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X thu được 8,4l khí CO2 , 1,4l khí N2 (các V khí đo ở dktc) và 10,125g H20. Lập CTPT của X.
Bài4: Cho 10g amin đơn chức X p/ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15g muối
a. Xác định CTPT của X
b. Viết các đồng phân và gọi tên
Bài5: Thành phần % khối lượng của nito trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Tìm CTPT của HCHC.
Mọi người giúp e với ạ:(((( sắp nạp đề cương rùi
Câu 1: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z ( X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (dktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dd NAOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam thu đc ancol T, chất hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A: 6,42 B: 6,18 C: 6,08 D: 6,36
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hh R gồm 2 este X và Y (đều mạch hở, ko phân nhánh, Mx>My) bằng dd NaOH vừa đủ thu đc 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hh Z gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp (ko có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hh Z thu đc 14,56 lít CO2 và 18,9 gam H2O. Khối lượng X trong R là:
A: 17,7 B: 18,8 C: 21,9 D: 19,8
Câu 3: Hh X gồm 1 andehit (ko no, đơn chức, mạch hở) và 2 axit đơn chức, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol oxi, thu đc 24,64 lít CO2 (dktc) và 12,6 gam H2O. Cũng a gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 dư thì thu dc khối lượng kết tủa là:
A: 129,6 g B: 146,8 g C: 43,2 g D: 108 g
Câu 4: Hh Q chứa a mol đipeptit X và b mol tripepit Y ( đều do các aminoaxit no, mạch hở, chứa 1 nhóm -NH2 tạo nên, với a:b = 2:3). Biết m gam Q tác dụng vừa đủ với 150 ml dd NaOH 1M, thu đc muối của aminoaxit R; 2,91 gam muối của glixin; 8,88 gam muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam Q thì thể tích CO2 (dktc) thu đc là 8,96 lít. Giá trị của m là:
A: 9,68 B: 10,37 C: 10,87 D: 10,55
3.2/ X là α – amino axit, trong phân tử có chứa một nhóm – NH2. Cho 8,24 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 11,16 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ( cho H=1, O=16, C=12, N=14, Cl=35,5)
A. CH3CH2CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2CH2COOH.
C. H2NCHCOOH.
D. CH3CH(NH2)COOH.
Bài 1 : Thủy phân 0,3 mol Ala - Glu cần c mol NaOH thu được d gam muối . Tính c và d ?
Bài 2 : Đốt cháy 0,2 mol 2 este no đơn hở kế tiếp thu được 15,68 lít CO2 ( ở đktc )
a) Xác định CTPT cho este . Viết các ctct của este ?
b) Tính % khối lượng của mỗi este ?
1.Hòa tan hoàn tàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2. Tính % khối lượng Mg?
2. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn , Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy tạo ra 8,96 lít khí thoát ra tính % khối lượng Zn?
Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al cào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí CO2( sản phẩm khử duy nhất,ở đktc) phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X?
X là đipeptit Ala-Glu, Ylà tripeptitAla-Ala-Gly.Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ mol của X và Y tương ứng là 1:2 với dung dịch NAOH vừa đủ .Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T.Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 56,4 gam muối khan.Tìm m ?
Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no mạch hở. X có khả năng pư tối đa vs 2 mol HCl và 2 mol NaOH. Đốt cháy X thu được 6mol CO2 , x mol H2O và y mol N2. Tìm x, y
Thủy phân hoàn toàn m(g) đipeptit Ala-Gly (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu đc dd X. Cô cạn toàn bộ dd X thu đc 4,16g muối khan. Giá trị của m là bao nhiu gam ?
A. 2,29g
B. 2,92g
C. 9,22g
D. 3,28g
Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic, thu được N2, 55,8 gam H2O và a mol CO2. Mặt khác 68,2 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch. Giá trị của a là: