\(2AgNO_3\underrightarrow{t^o}2Ag+2NO_2+O_2\)
Ag+1 + N+5 + 2e --> Ag0 + N+4 | x2 |
2O-2 --> 2O0 + 4e | x1 |
`
\(AgNO_3\underrightarrow{t^o}Ag+NO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
Ag+1 --> Ag0 + 1e | x1 |
N+5 + 1e --> N+4 | x1 |
\(2AgNO_3\underrightarrow{t^o}2Ag+2NO_2+O_2\)
Ag+1 + N+5 + 2e --> Ag0 + N+4 | x2 |
2O-2 --> 2O0 + 4e | x1 |
`
\(AgNO_3\underrightarrow{t^o}Ag+NO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
Ag+1 --> Ag0 + 1e | x1 |
N+5 + 1e --> N+4 | x1 |
Viết cách cân bằng pư sau
AgNO3 ——> Ag + NO2 + O2
hòa tan hh gồm Ag , Fe , Cu vào trong dd HNO3 thu được hh goodm 0,03 mol No2 và 0,02 mol NO . Số mol của HNO3 đã phản ứng là bao nhiêu
Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng phản ứng sau:
1. NH3 + Cl2 → N2 + HCl
2. P + H2SO4 → H3PO4 + SO2+ H2O
3. HNO3 + P → H3PO4+ NO2+ H2O
4. H2S + O2 → S + H2O
5. Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + S + H2O
6. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
7. Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2 + H2O
8. KMnO4 + PH3 + H2SO4 ® MnSO4 + H3PO4 + K2SO4 + H2O
9. KMnO4 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
10. FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
cân bằng các phương trình hoá học sau:
1,Al+H2 SO4-->Al2(SO4)+H2
2,Cuo+HNO3-->Cu(NO3)+H2O
3,Mg(OH)2+HCl-->MgCl2+H2O
4,Fe2O3+H2-->Fe+H2O
5,CuSO4+BaCl2-->BaSO4+CuCl2
6,Fe(OH)2+HCl-->FeCl2+H2O
7,K+O2-->K2O
8,ZuCl2+AgNO3-->Zu(NO3)+AgCl
9,Al+Cl2-->AlCl3
10,K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+KOH
Cân bằng PTHH ( Trình bày đầy đủ )
FeCO3 + FeS2 + HNO3 --> Fe2(SO4)3 + CO2 + NO2 + H2O
FeS2 + Cu2S + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO2+ H2O
Cân bằng bằng cách thăng bằng e, giúp với !!!
Al+HNO3---->H2O+NxOy+Al(NO3)3
FexOy+HNO3---->H2O+Fe(NO3)3+NO2
Chỉ từng bước cân bằng vs
Cân bằng các phản ứng sau theo 4 bước:
S+HNO3 thu đượcH2SO4+NO2+H2O
NH3+Cl2 thu được N2 + HCl
H2->Hcl->Cl2->FeCl2->Fe(No3)2->Fe(OH)2->FeSo4->FeCl2->AgNo3 nhanh với ạ
mn giải thích hộ tui với
NO2 + O2 +H2O → HNO3