S + 6HNO3 -> H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
2NH3 + 3Cl2 -> N2 + 6HCl
S + 6HNO3 -> H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
2NH3 + 3Cl2 -> N2 + 6HCl
Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng phản ứng sau:
1. NH3 + Cl2 → N2 + HCl
2. P + H2SO4 → H3PO4 + SO2+ H2O
3. HNO3 + P → H3PO4+ NO2+ H2O
4. H2S + O2 → S + H2O
5. Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + S + H2O
6. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
7. Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2 + H2O
8. KMnO4 + PH3 + H2SO4 ® MnSO4 + H3PO4 + K2SO4 + H2O
9. KMnO4 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
10. FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng phản ứng sau:
1. NH3 + Cl2 → N2 + HCl
Giải giúp với. Trình bày chi tiết ạ
B1: Cân bằng phản ứng hoá học theo phương pháp thăng bằng e và xác định vt các chất khi tham gia phản ứng
a. KOH+Cl2 -> KClO3 +KCl + H2O
b. NH3+ CuO -> N2+ Cu+ H2O
c. FeO+HNO3-> Fe(NO3)3+ NO+ H2O
d. Mg+ HNO3-> Mg( NO3)2 + NH4NO3+ H2O
Bài2: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau
a. Fe-> FeCl3-> NaCl-> AgCl
b. KMnO4-> Cl2-> NaClO-> HClO
c. MnO2-> Cl2-> Br2-> I2-> NaI
Câu 1: Cho tổng số các loại hạt proton, notron electron trong nguyên tử của một của một nguyên tố X là 48. Biết trong nguyên tố X, tổng số các hạt mang điện tích nhiều hơn số không mang điện tích là 16 hạt.
a.Xác định số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử X ?
b.Tính số khối của X ?
c.Viết cấu hình electron nguyên tử của X? Nêu vị trí của X trong bảng tuần hoàn ( ô, chu kì, nhóm).
d.X là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Câu 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất và ion:
a.HClO;Cl2O5; KClO3 ; ClO4
b.MnO2 ; Mn2O7 ; KMnO4
c.SO2; SO3; H2SO4
D.NO; NO2; HNO3
Câu 3: Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo: O2; CO2; CH4; H2O; H2S; N2; NH3
Câu 4: Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương thức thăng bằng electron?
a.Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được MnCl2, Cl2 và H2O
b.Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Cu(NO3)2, NO và H2O
c.Cho NH3 tác dụng với O2 thu được N2 và H2O
d.Cho Zn tác dụng với dung dịch HNO3 thu được Zn(NO3)2, NO2 và H2O
e.Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được MgSO4, S và H2O
f.Cho H2 dư tác dụng với Fe2O3 nung nóng thu được Fe và CO2
g.Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được FeSO4 và Cu
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
1) KClO3+HCl --> KCl +Cl2+H2O
2)K2Cr2O7 +HCl -->KCl+CrCl3 +Cl2+H2O
3) KMnO4 +HCl --> KCl+MnCl2+Cl2+H2O
4)Al+HNO3 --> Al(NO3)3+N2O+H2O
5)Fe3O4 +HNO3 -->Fe(NO3)3 +NO+H2O
6) FeS +O2 --> Fe2O3 +SO2
giúp mình với
Cân bằng phán ứnng oxi hoaa khử sau đây bằng phương teifnh thăng bằng ectron. Xác định chất khử chất oxh
Mọi người hướng dẫn theo 4 cách giúp em với ạ
1:
Cu+H2SO4 ->CuSO4+SO2+H2O
2:
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O
3:
Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + S + H20
4 :
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
5:
Al+HNO3 -> Al(NO3)3+NO+H2O
6: Fe + HNO3 -> Fe(NO3)2 + N2 + H2O
Cho 21 gam hỗn hợp gồm KL Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd HNO3 thu được 5.376l hỗn hợp 2 khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Al+HNO3---->H2O+NxOy+Al(NO3)3
FexOy+HNO3---->H2O+Fe(NO3)3+NO2
Chỉ từng bước cân bằng vs
hòa tan hh gồm Ag , Fe , Cu vào trong dd HNO3 thu được hh goodm 0,03 mol No2 và 0,02 mol NO . Số mol của HNO3 đã phản ứng là bao nhiêu