a. You're doing a survey about healthy lifestyles. In threes: Fill in the survey for yourself, then ask two friends about their lifestyles. For each (+) answer, add points. For each - answer, subtract points.
(Bạn đang làm khảo sát về cách sống khỏe. Trong 3 người: Điền vào khảo sát bản thân bạn, sau đó hỏi 2 người bạn về cách sống của họ. Với mỗi câu trả lời (+) thì cộng điểm. Với mỗi câu trả lời (-), trừ điểm.)
1. Me:
A: How much exercise do you do every week?
(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I do lots of excercise every week.
(Tôi tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.)
A: How much sleep do you get every night?
(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)
B: I get some sleep every night.
(Tôi ngủ nhiều mỗi tối.)
A: How much fruit and vegetables do you eat every week?
(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I don’t eat any fruit and vegetables every week.
(Tôi không ăn rau củ quả.)
A: How much fast food do you eat every week?
(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I eat lots of fast food every week.
(Tôi ăn rất nhiều đồ ăn nhanh mỗi tuần.)
A: How much video games do you play every night?
(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)
B: I only play some video games every night.
(Tôi chỉ chơi một vài game mỗi tối.)
2. Lan:
A: How much exercise do you do every week?
(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I do some excercise every week.
(Tôi tập thể dục vài lần mỗi tuần.)
A: How much sleep do you get every night?
(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)
B: I get some sleep every night.
(Tôi ngủ khá nhiều mỗi tối.)
A: How much fruit and vegetables do you eat every week?
(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I only eat some fruit and vegetables every week.
(Tôi chỉ ăn một chút rau củ quả mỗi tuần.)
A: How much fast food do you eat every week?
(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I don’t eat any fast food every week.
(Tôi không ăn đồ ăn nhanh.)
A: How much video games do you play every night?
(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)
B: I play some video games every night.
(Tôi chơi một vài game mỗi tối.)
3. Phong:
A: How much exercise do you do every week?
(Bạn tập thể dục bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I do lots of excercise every week.
(Tôi tập thể dục rất nhiều mỗi tuần.)
A: How much sleep do you get every night?
(Bạn ngủ bao nhiêu mỗi tối?)
B: I get some sleep every night.
(Tôi ngủ khá nhiều mỗi tối.)
A: How much fruit and vegetables do you eat every week?
(Bạn ăn rau củ quả bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I eat lots of fruit and vegetables every week.
(Tôi ăn rất nhiều rau củ quả mỗi tuần.)
A: How much fast food do you eat every week?
(Bạn ăn đồ ăn nhanh bao nhiêu mỗi tuần?)
B: I eat some fast food every week.
(Tôi ăn khá nhiều thức ăn nhanh mỗi tuần.)
A: How much video games do you play every night?
(Bạn chơi game bao nhiêu mỗi tối?)
B: I don’t play any video games every night.
(Tôi không chơi game mỗi tối.)