a) Tính tổng :
\(5ax^2y^2+\left(\dfrac{-1}{2}ax^2y^2\right)+7ax^2y^2+\left(-x^2y^2\right)\)
\(=\left(5ax^2y^2+\dfrac{-1}{2}ax^2y^2+7ax^2y^2\right)+\left(-x^2y^2\right)\)
\(=23ax^2y^2+\left(-x^2y^2\right)\)
a) Tính tổng :
\(5ax^2y^2+\left(\dfrac{-1}{2}ax^2y^2\right)+7ax^2y^2+\left(-x^2y^2\right)\)
\(=\left(5ax^2y^2+\dfrac{-1}{2}ax^2y^2+7ax^2y^2\right)+\left(-x^2y^2\right)\)
\(=23ax^2y^2+\left(-x^2y^2\right)\)
a) Tìm các giá trị nguyên của \(x\) để biểu thức M=\(\dfrac{8x+1}{4x-1}\)nhận giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của biến \(x\) để biểu thức \(A=\dfrac{5}{4-x}\)có giá trị lớn nhất
c) Tìm giá trị nguyên của biến \(x\) để biểu thức \(B=\dfrac{8-x}{x-3}\)có giá trị nhỏ nhất
(Hơi khó mọi người giúp mình với ạ)
a) Tính tổng \(M=5ax^2y^2+\left(-\frac{1}{2}ax^2y^2\right)+7ax^2y^2+\left(-x^2y^2\right)\).
b) Với giá trị nào của a thì M không âm với mọi x, y?
c) Với giá trị nào của a thì M không dương với mọi x, y?
d) Cho a = 2. Tìm các cặp số nguyên x, y để M = 84.
Câu 1: Cho \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}\). Tính giá trị biểu thức : C =\(\dfrac{5x^2+3y^2}{10x^2-3y^2}\)
Câu 2: Tìm x, y nguyên biết : xy +3x -y =6
Câu 3:
1. Tìm đa thức A biết : A-(3xy-4\(y^2\)) =\(x^2-7xy+8y^2\)
2. Cho hàm số y = f(x) = ax+2 có đồ thị qua điểm A(\(a-1;a^2+a\))
a) Tìm a
b) Với a vừa tìm được, tìm gái trị của x thỏa mãn: f(2x-1) = f(1-2x)
Câu 4:
1. Tìm số hữu tỉ x, sao cho tổng của số đó với nghịch đảo của nó có giá trị là một số nguyên
2. Cho các số a, b, c không âm thỏa mãn: a + 3c = 2016; a + 2b = 2017. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a+b+c
Tính giá trị của biểu thức D= 4x+3 tại x thoả mãn \(|2x-1|=\dfrac{3}{2}\). Với giá trị nào của x thì D= \(\dfrac{-5}{2}\)
Giải chi tiết cho mình với ạ
?1/ Tính tổng:
A=5\(a^{2}\)\(x^{2}y^{2}\)+(\(\frac{-1}{3}\) a x\(^2\)\(y^{2}\))+2a\(x^{2}y^{2} \)+(-a\(x^{2}y^{2} \))+2\(x^{2}y^{2}\)
=(5a-\(\frac{1}{3}\)a+2a-a)\(x^{2}y^{2}+2x^{2}y^{2}\)
=\(\frac{17}{3}\)a\(x^{2}y{2}+2x^{2}y^{2}\)
a=3\(\Rightarrow\)A=\(17x^{2}y^{2}+2x^{2}y^{2}=19x^{2}y^{2}\)
a) Với giá trị nào của a thì A\(\ge\)0
b) Với giá trị nào của a thì A\(\le\)0
c) Cho a=3 . Tìm các cặp số (x,y) để A=171
?2/Tính tổng :
B=\(3ax^{2}+(-5ax^{2}y^{2})+7ax^{2}y^{2}+3x^{2}y^{2}\)
=\(5ax^{2}y^{2} \)+3\(x^{2}y^{2}\)
a) Tìm a để B\(\ge\)0
b) Tìm a để B\(\le\)0
c) Cho a=-2 . Tìm các cặp số (x,y) để B=-28
Cảm ơn các bn nhìu !
Cho các đa thức : A = x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1
B = - 2x^2 + 3y^2 – 5x + y + 3
a. Tính A + B và tính giá trị của đa thức A + B tại x = 2 và y = - 1 ?
b. Tính A – B và tính giá trị của đa thức A – B tại x = -2 và y = 1 ?
43. Cho A = 2x(x + 1)(x-3)-(2x-1)(3x-1) + 3(3x² + x + 1).
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm thương và dư khi chia A cho 2x − 1.
c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức 2x-1.
Bài 1: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tích của hai đơn thức, trong đó có đơn thức 3x2y2z
a) 21x3y4z5 = .......
b) (-6)x4y2z2 = .......
c)18xk+3yk+2z3 = ......
Bài 2: Viết lại mỗi đơn thức sau thành tổng hiệu của hai đơn thức, trong đó có một đơn thức là 2x2y
Đơn thức | Tổng | Hiệu |
7x2y | ||
(-5)x2y | ||
-x2y |
Bài 3: Cho hai đơn thức P (x; y) = 2.m.xy2 và Q (x; y) = (-3).m.x3y. Tính giá trị của đơn thức P (x; y) tại x= 2; y= 3, biết giá trị của đơn thức Q (x; y) tại x= 6; y= -2 là 18
Bài 4: Cho tổng M = 5ax2y2 + (\(\dfrac {-1}{2}\) ax2y2) + 7ax2y2 + (-x2y2)
a)Tổng M =?
b)Giá trị của M khi x= -2; y =3 là 24, khi đó giá trị của a là....
c)Với giá trị nào của a thì M nhận giá trị không âm với mọi x, y?
d)Với a = 2, tìm các cặp số nguyên (x; y) để M = 88
Bài 5: Thu gọn thành các đơn thức sau rồi xác định các yếu tố trong bảng:
STT | Tích đơn thức | Hệ số | Phần biến | Bậc | Giá trị khi x = -1; y = -1 |
1 | \(\dfrac {1}{4}\) x2y (\(\dfrac {-5}{6}\) xy)2 (-2\(\dfrac {1}{3}\)xy) | ||||
2 | \(\dfrac {1}{2}\) x.\(\dfrac {1}{4}\) x2\(\dfrac {(x)^{3}}{8}\)2y.4y28y3 | ||||
3 | (2x2y3)k. ((\(\dfrac {-1}{2}\) xy2)2)3 | ||||
4 | (2\(\dfrac {1}{3}\) x2y3)10 (\(\dfrac {3}{7}\) x5y4)3 | ||||
5 | (\(\dfrac {1}{2}\) a2\(\dfrac {1}{4}\) a\(\dfrac {1}{8}\) a3)2.2b.4b2.8b3 |
Bài 6: Trong các đơn thức sau hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2ab6:
A. -ab6 B. \(\dfrac {-1}{5}\) ab6 C. -ab6 + 2a D. \(\dfrac {12}{-a(b)^{6}}\)
Bài 7: Hãy sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau:
-2xy2z; 6x2yz; \(\dfrac {15}{2}\) xy2z; 8xyz2; \(\dfrac {2}{5}\) x2yz
Bài 8: Thực hiện các phép tính:
a) 6x4y - 5x.3x3y + 4x2.2xy.3x
b) 3x.2xy - \(\dfrac {2}{3}\) x2y - 4x2.\(\dfrac {1}{3}\) y
giúp mik vs
tìm cặp số nguyên dương (x;y) để biểu thức sau có giá trị là số nguyên
A=x+y-2 phần x+y