1 - D. boarding pass (giấy thông hành/ vé lên tàu)
2 - C. passport (hộ chiếu)
3 - G. customs (hải quan)
4 - F. baggage claim (băng chuyền hành lý)
5 - A. suitcase (vali)
6 - E. backpack (ba lô)
7 - B. luggage (hành lý)
1 - D. boarding pass (giấy thông hành/ vé lên tàu)
2 - C. passport (hộ chiếu)
3 - G. customs (hải quan)
4 - F. baggage claim (băng chuyền hành lý)
5 - A. suitcase (vali)
6 - E. backpack (ba lô)
7 - B. luggage (hành lý)
b. Swap roles and repeat. Student A, 21 File 7. Student B, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes.
(Hoán đổi vai trò và lặp lại. Học sinh A, file 7 trang 21. Học sinh B, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán. Sau đó điền số vào hộp.)
b. Now, listen and fill in the blanks.
(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Jenny has a small________ bag.
2. Lisa and Jake are in the________.
3. Jake has a new_______ suitcase.
4. Jenny and Fred's ________are in Fred's bag.
Asking for confirmation
(Hỏi sự xác nhận)
To confirm what somebody says, ask:
(Để xác nhận điều ai đó nói, hãy hỏi)
Did you say ("a large suitcase")?
(Bạn nói là "một cái vali to" á?)
Was that ("dark blue")?
(Nó có "màu xanh đậm à"?)
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
c. Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a."
(Nghe và loại bỏ từ mà không tuân theo ghi chú ở phần a.)
suitcase (va-li)
luggage (hành lý)
a. Listen to Jenny and Fred at the airport. What are they doing?
(Nghe về Jenny và Fred ở sân bay. Họ đang làm gì?)
1. They are going on holiday.
(Họ đang đi nghỉ mát.)
2. They are returning home after their holiday.
(Họ đang trở về nhà sau kỳ nghỉ.)
a. You're at the baggage claim collecting your friends' luggage. In pairs: Student B, p.120 File 6. Student A, ask which luggage your friends have. Point and guess. Then, number the boxes.
(Bạn đang ở khu lấy hành lý để lấy hành lý cho bạn mình. Theo cặp: học sinh B, file 6 trang 120. Học sinh A, hỏi hành lý của bạn mình là cái nào. Chỉ và đoán, sau đó điền số vào hộp.)
What luggage does Jane have?
(Jane có hành lý nào?)
She has an old brown bag.
(Cô ấy có một cái túi cũ màu nâu.)
Is this hers?
(Cái này có phải của cô ấy không?)
b. Fill in the blanks with the correct order of adjectives.
(Điền chỗ trống với trật tự đúng của tính từ.)
1. He's wearing a large white T-shirt. (white/ large)
2. He wants to buy a _________suitcase. (new/ orange/ large)
3. Mine is a ________bag. (dark blue/ small/ new)
4. She's carrying a________ backpack. (small/ brown/ old)
5. I have a________ suitcase. (medium-sized/ dark red/ old)
6. Mine is the __________handbag. (old/ yellow/ small)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)
ticket (vé)
airport (sân bay)
handbag (túi xách tay)
b. In pairs: Discuss adjectives you could use for these items: suitcase, backpack, and luggage.
(Theo cặp: Thảo luận những tính từ bạn có thể sử dụng với một số đồ: va-li, ba lô và hành lý.)
I have a red backpack. (Tôi có một ba lô đỏ.)
I have a small suitcase. (Tôi có một va-li nhỏ.)
a. Stress the first syllable for most two-syllable nouns.
(Trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên cho hầu hết các danh từ hai âm tiết.)