C. In your notebook, write the activities from A in the order that you do them.
(Viết các hoạt động ở bài A theo thứ tự em làm vào trong vở.)
D. Describe your order from C to a partner. Use first, next, then, and finally.
(Mô tả thứ tự các hoạt động ở bài C cho bạn bên cạnh. Sử dụng các từ “first”, “next”, “then” và “finally”)
- First, I get up, and then I take a shower and brush my teeth.
(Đầu tiên, tôi thức dậy, sau đó tôi đi tắm và đánh răng.)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. Where are these men? Do they like their job?
(Những người đàn ông này đang ở đâu? Họ có thích công việc của mình không?)
2. When do you work? When do you have free time?
(Bạn làm việc khi nào? Khi nào bạn có thời gian rảnh?)
B. Circle the activities in A that you do every day.
(Khoanh tròn vào các hoạt động ở bài A mà em làm hàng ngày.)
Lời giải chi tiết:
brush your teeth get up leave school
catch the bus go to bed start work
drink coffee go to class/ a meeting take a break
eat breakfast have lunch take a shower
GOAL CHECK – Talk about a Typical Day
(Kiểm tra mục tiêu – Nói về một ngày điển hình)
In pairs, ask questions and talk about your typical day. Write information about your partner in the table in G.
(Luyện tập theo cặp, hãy đặt câu hỏi và nói về một ngày điển hình của em. Viết thông tin về bạn bên cạnh trong bảng trong G.)
A: What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
B: At 7 o’clock. Then I eat breakfast at 8. (Lúc 7 giờ. Sau đó tớ ăn sáng lúc 8 giờ.)
Lời giải chi tiết:
A: What time do you get up?
B: At 6:15. Then I eat breakfast at 6:30.
A: What time do you go to class?
B: At 6:40.
A: What time do you do your homework?
B: At 2 o’clock. Next, I take a shower at 5 o’clock.
A: What time do you have dinner?
B: At 6:30.
A: What time do you go to bed?
B: At 11 o’clock.
G. Write information about your typical day in the You column (for example, 7 a.m.: get up). Include at least two activities for each time of day.
(Viết thông tin về một ngày điển hình của bạn trong cột “Bạn” (ví dụ: 7 giờ sáng: thức dậy). Bao gồm ít nhất hai hoạt động cho mỗi thời điểm trong ngày.)
| You | Your Partner |
In the Morning |
|
|
In the Afternoon |
|
|
In the Evening |
|
|
Lời giải chi tiết:
| You (Bạn) | Your Partner (Bạn bên cạnh) |
In the Morning (Buổi sáng) | 6:15 a.m.: get up (thức dậy) 6:30 a.m.: eat breakfast (ăn sáng) 6:40 a.m.: go to class (đi học) |
|
In the Afternoon (Buổi chiều) | 2 p.m.: do my homework (làm bài tập về nhà) 5 p.m.: take a shower (đi tắm) |
|
In the Evening (Buổi tối) | 6:30 p.m.: have dinner (ăn tối) 11 p.m.: go to bed (đi ngủ) |
|
F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again.
(Thực hành đoạn hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại lần nữa.)
Lời giải chi tiết:
Omar: So, Mia, what time do you start work?
Mia: I start work at nine o’clock.
Omar: Do you finish work at five, then?
Mia: No, I don’t. I finish at six.
Omar: That’s a long day! What time do you eat dinner?
Mia: My family has dinner at eight. Then we go to bed at ten.
E. Complete the questions and answers. Then listen and check.
(Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Omar: So, Mia, what time (1) _______ you _______ work?
Mia: I start work at nine o’clock.
Omar: (2) _______ you finish work at five, then?
Mia: No, I (3) _______. I finish at six.
Omar: That’s a long day! What time (4) _______ you eat dinner?
Mia: My family (5) _______ dinner at eight. Then we (6) _______ to bed at ten.