a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai
b) 34 659
a) Mười hai triệu một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi hai
b) 34 659
a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
a) Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 12 059 369, 9 909 820, 12 058 967, 12 059 305.
b) Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 314.
Đọc và viết:
a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;
b) Số tự nhiên lớn nhất có bảy chữ số khác nhau;
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau.
Viết tập hợp các số tự nhiên \(x\) thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) x ≤ 6;
b) 35 ≤ x ≤ 39;
c) 216 < x ≤ 219.
Xác định số tự nhiên ở biết a, b, c là các chữ số, a\(\ne\)0:
Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:
Đại dương | Diện tích (\(^{km^2}\)) | Độ sâu trung bình (m) |
Ấn Độ Dương | 76 200 200 | 3 897 |
Bắc Băng Dương | 14 800 000 | 1 205 |
Đại Tây Dương | 91 600 000 | 3 926 |
Thái Bình Dương | 178 700 000 | 4 028 |
Cô Ngọc cần mua một chiếc phích nước. Giá một chiếc phích nước mà cô Ngọc định mua ở năm cửa hàng như sau:
Cửa hàng | Bình Minh | Hùng Phát | Hải Âu | Hoa Sen | Hồng Nhật |
Giá (đồng) | 105 000 | 107 000 | 110 000 | 120 000 | 115 000 |
Cô Ngọc nên mua phích ở cửa hàng nào thì có giá rẻ nhất?
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: