Bài tập 2: Cho biết a + b = 6, a – b =4, a.b = 5. Không cần tìm ra a, b hãy tính các giá trị của các biểu thức sau:
a) A= x2+y2
b) B= x3+y3+xy
c) C= x2-y2
d) D= \(\dfrac{1}{x}\)+\(\dfrac{1}{y}\)
e) E= \(\dfrac{x}{y}\)+\(\dfrac{y}{x}\)
cho x/a+y/b=1 va xy/ab=-2 tinh x3/a3+y3/b3
Tính giá trị của biểu thức:
a) A= x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x= 5 và y= 4
b) B= xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x= -1 và y= -1
Bài 1: Tính giá trị của biểu thữ A với x = 999
A = x6 - x5 ( x - 1) - x4 ( x + 1) + x3 ( x - 1) + x2 ( x + 1) - x ( x + 1) +1
Bài 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức.
a. 3x ( x - 4y ) - \(\dfrac{12}{5}\)y ( y - 5x ) ; Tại x = 4, y = - 5
b. 2u ( 1 + u - v ) - v ( 1 - 2u + v ) ; Tại u = -\(\dfrac{1}{3}\) , v = \(\dfrac{-2}{3}\)
phân tích thành nhân tử
a, x4 + y4 + z4 - 2x2y2 - 2y2z2 - 2x2z2
b, 4x2y2 - (x2 + y2 - z2)
c, x3 + y3 + z3 - 3xyz
d, (x + y)5 - x5 - y5
CM:
1) an+5 - an+1 ⋮ 30
2) a5 - 2b5 + 3c5 - 31a + 62b + 87c ⋮ 30
3) n3 + 20n ⋮ 48 với n là số chẵn
4) n4 - 10n2 + 9 ⋮ 64 với n là số lẻ
5) n3 - 3n2 - n + 3 ⋮ 48 với n là số lẻ
6) 8.52n + 11.6n ⋮ 19
7)11a + 2b ⋮ 19 khi 5b + 18a ⋮ 19
8) 5b + 18a ⋮ 19 khi 11a + 2b ⋮ 19
9) nếu p là số ngtố > 3 thì p2 - 1 ⋮ 24
các bn hộ mk mk cần gấp với ạ
Bài 1: a) Tính 3x. (x-1)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 - 2x2 + x
c) Tính giá trị biểu thức x2 - 2xy - 9z2 + y2 . Tại x = 6; y = -4; z = 30
Bài 1 : Tìm x,y biết: a. x+y=-15 và x.y = 36
b. x^2 + y^2 = 85 và x.y=36
a)cho x2+y2=15vaf x.y=6. Tính x4+y4
b) Tìm hai số x,y biết x3+y3=4021(x2-xy+y2)và x-y=1
Câu 1: phân tích đa thức thành nhân tử
a, x3+ x2+x b, xy + y2-x-y
Câu 2: tìm x biết
a, 3x(x2-4)=0 b,2x2-x-6=0
Câu 3: tính giả thiết của đẳng thức
P=x(x-y)+y(x+y) tại x=6, y=-8
Câu 4: Tính chia
(x3+x2=2x):(x+2)