Bài 1:thực hiện các phân thức sau a)2x/(x^2+2xy)+y/(xy-2y^2)+4/(x^2-4y^2) với x khác 0; x khác 2y b)2/(x+2)+4/(x-2)+(5x+2)/(4-x^2) với x khác +-2 c)x/(x-2y)+x/(x+2y)-4xy/(4y^2-x^2) với y khác +-2x d)(3x^2-x)/(x-1)+(x+2)/(1-x)+(3-2x^2)/(x-1) với x khác 1
Thực hiện phép tính:
1,\(\frac{1-2x}{2x}+\frac{2x}{2x-1}+\frac{1}{2x-4x^2}\)
2,\(\frac{x^2+2}{x^3-1}+\frac{2}{x^2+x+1}+\frac{1}{1-x}\)
3,\(\frac{x}{x-2y}+\frac{x}{x+2y}+\frac{4xy}{4y^2-x^2}\)
4,\(\frac{2x}{x^2+2xy}+\frac{y}{xy-2y^2}+\frac{4}{x^2-4y^2}\)
5,\(\left(\frac{9}{x^3-9x}+\frac{1}{x+3}\right):\left(\frac{x-3}{x^2+3x}-\frac{x}{3x+9}\right)\)
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức.
a) A= 5x( 4x² - 2x + 1) - 2x(10x² - 5x - 2) với x= 15
b) B= 5x(x-4y) - 4y( y - 5x ) với x=-1/5; y= -(1/2)
c) C= 6xy ( xy - y² ) - 8x² ( x - y²) - 5y² ( x² - xy) với x= 1/2; y=2
d) D= ( 3x + 5 ) ( 2x - 1 ) + (4x-1).(3x+2) với |x|= 2
Thks mng ạ :3
\(F=\left(\dfrac{1}{1+2x-2y}+2\left(x-y\right)-1\right):\left(2x-2y-\left(\dfrac{4x^2-8xy+4y^2}{2x-2y+1}\right)\right)\)
Cm giá trị của F là một số chẵn vs mọi x,y
CMR
a) \(\frac{2x^2+3xy+y^2}{2x^3+x^2y-2xy^2-y^3}\)=\(\frac{1}{x-y}\)
b) \(\frac{x^2y-2xy^2+y^3}{2x^2-xy-y^2}\)=\(\frac{y-\left(x-y\right)}{2x+y}\)
c) \(\frac{4x^2-4xy+y^2}{y^3-6y^2x+12yx^2-8x}=\frac{-1}{2x-y}\)
Bài 1: Tính:
a) x^2-9/2x+6 : 3-x/2
b) 2x/x-y - 2y/x-y
c) x+15/x^2-9 + 2/x+3
d)x+y/2x+2y - x-y/2x+2y - y^2+x^2/y^2-x^2
Bài 2: Rút gọn:
a) x^3-x/3x+3
b) x^2+3xy/x^2-9y^2
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) x/x-3 + 9-6x/x^2-3x
b) 6x-3/x : 4x^2-1/3x^2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A=x2 +2y2 -2xy-4y+5
B=5x2 +8xy+5y2 -2x=2y
Thực hiện phép tính:
a) 2x. ( x + 1 )
b) ( x + 1 ). ( x + 3 ) – 4
c) ( x + 2 )2 + 3x – 5
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x + 3y
b) x2 – 6x + 9
c) 2x + 2y + 5x + 5y
Tìm x biết:
3x.( x – 1 ) - 5 .( x - 1 ) = 0
Thực hiện phép tính.
a.( x2-x)/xy +(1-4x)/xy
b. (5xy2-x2y)/3xy + (4xy2 +xy2)/ 3xy
c.(x+1)/ab+ (x-1)/b-a
d. (2x+4)/10+ (2-x)/15
e. (x+1)/ (2x-2)+ (x2+3)/ (2-2x2)
f. (1-2x)/2x+ 2x/ (2x-1)+ 1/ (2x-4x2)
g. x2/ (x2-4x)+ 6/ (6-3x)+ 1/(x+2)