\(625 x^9 +75 x^3 + 9 Phân tích đa thức\)
2 giây trước (20:21)
1.Viết các biểu thức sau dưới dạng tích :
54, \(25x^2y^4+30xy^2z+9z^2\)
55, \(\dfrac{16}{9}x^2+4xyz^2+\dfrac{9}{4}y^2z^4\)
2. Tính gt bt sau :
56, \(\dfrac{9}{25}x^2+\dfrac{12}{35}xy+\dfrac{4}{49}y^2\) tại x=5, y=-7
57, \(\dfrac{25}{16}u^4v^2+\dfrac{1}{5}u^2v^3+\dfrac{4}{625}v^4\) tại u= \(\dfrac{2}{5}\) , v= -5
Thu gọn:
\(\text{
a/(x+2)^3-(x-2)^3}\)
b/\(x^3+15x^2+75x+125\)
c/\(x^3-12x^2+48x-64\)
Phân tích đa thức thành nhân từ
1) (x-1) (x+2) (x+3) (x-6) + 32x^2
2) (x+1) (x-4) ( x+2) ( x-8) +4x^2
3) ( x - 2) ( x-3) ( x-6) (x-4) - 75x^2
Tìm x thuộc Z
X mũ 7 + 3x mũ 5 + 40x mũ 2 + 75x = 3012
Bài 2:Tính GTBT
a. x^3+12x^2+48x+64 tại x=6
b. a^3+b^3-(a^2-ab+b^2)(a+b) với a=-4,b=4
c. x^3-15x^2+75x-124 tại x=35
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
\(\dfrac{9}{9898}\)*x(\(\dfrac{9}{3}\)*x)99*x=93
=)))
Tìm x:
\(\left(x-3\right)^3-\left(x-3\right)\left(x^3-3x+9\right)+9\left(x+1\right)^2=15\)