6) So sánh khí O2 với SO2,H2,N2
dO2/ SO2= MO2%MSO2=32%64=0,5
Vậy O2 nhẹ chỉ bằng 0,5l So2
---
Anh chưa hiểu cách trình bày câu hỏi của em?
6) So sánh khí O2 với SO2,H2,N2
dO2/ SO2= MO2%MSO2=32%64=0,5
Vậy O2 nhẹ chỉ bằng 0,5l So2
---
Anh chưa hiểu cách trình bày câu hỏi của em?
So sánh khí O2 với SO2,H2,N2
*dO2/SO2=MO2÷MSO2=32÷64=0,5
Vậy O2 nhẹ chỉ bằng 0,5l SO2
Mọi người giúp em với em đang vội
Câu 14: (1.5đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 ) a. Lập phương trình phản ứng? b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S =32 ; O2 =16
Cân bằng các phương trình
a) Fe+HCL --> FeCl2 + H2
b) FeS2 + O2 --> SO2 + Fe2O3
c) Al + O2 --> Al2O3
d)BaCl2 + Na2SO4 --> BaSO4 + NaCl
e)SO2 + NaOH --> Na2SO3 + H2O
g)NaHCO3 + HSO --> Na2SO4 + CO2 + H2O
h)NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
i)Fe3O4 + HCl --> FeCl2 + FeCl3 + H2O
k)Fe3O4 + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO + H2O
l)FeS2 + H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài1:Hãy tính số mol có trong a, 6,4 (g) Cu b, 4,4 (g) CO2 c, 11,2 (l) khí O2(đktc) d, 3,01,10²³ ngtử C Bài 2, Thể tích (đktc) của: a, 0,2 mol khí Cl2 b, 14(g) khí N3 Bài 3, khối lượng của a, 0,5 mol CaCO3 b, 5,6 lít khí SO2
I.Tỷ khối của 1 hỗn hợp khí N2 và H2 so với O2 là 0,3125 . Tìm thành phần % về thể tích của N2 và H2 có trong 29,12 l hỗn hợp khí (đktc)
II. cần lấy thêm bao nhiêu lít N2 vào 29,12 lít hỗn hợp khí trên để thu được 1 hỗn hợp khí mới có tỉ khối so với O2 là 0,46875 ( các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
KClO3➝ O2➝Al2O3➝Al(OH)3
KMnO4➝O2➝SO2➝H2SO3
cho hon hop khi A gom Co, SO2, CO2 co ti khoi so voi H2 la 20,5
Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.