1. Although she is a little girl, she is helpful. (Mặc dù cô ấy là một cô gái nhỏ, cô ấy rất hữu ích.)
She is helpful although she is a little girl. (Cô ấy rất hữu ích mặc dù cô ấy là một cô gái nhỏ.)
She is a little girl, but she is helpful. (Cô ấy là một cô gái nhỏ, nhưng cô ấy rất hữu ích.)
2. Although many collectors want to own her toys, she does not want to sell them.
(Mặc dù nhiều nhà sưu tập muốn sở hữu đồ chơi của cô ấy, nhưng cô ấy không muốn bán chúng.)
She does not want to sell her toys although many collectors want to own them.
(Cô ấy không muốn bán đồ chơi của mình mặc dù nhiều nhà sưu tập muốn sở hữu chúng.)
Many collectors want to own her toys, but she does not want to sell them.
(Nhiều nhà sưu tập muốn sở hữu đồ chơi của cô, nhưng cô không muốn bán chúng.)
- Although là liên từ chỉ sự nhượng bộ
Although + S₁ + V₁, S₂ + V₂. hoặc S₂ + V₂ although S₁ + V₁
- But là liên từ có ý nghĩa là “nhưng, nhưng mà”, dùng để chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề. But thường đứng ở
giữa câu và được ngăn cách bởi dấu phẩy.